PHẦN I: ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác cân ABC, BC = BA, với A(1; –1), C(3; 5), đỉnh B nằm trên đường thẳng d: 2x – y = 0. Viết phương trình các đường thẳng AB và BC. Bài 2. Tìm tọa độ các đỉnh B, C của tam giác ABC biết A[r]
B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x - y - 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình cạnh BC. 3. Tro[r]
x ty tz t.Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d’ đi qua A , cắt vàvuông góc với đường thẳng d.Đáp số :4 2 4':3 2 1 x y zdBài 9 :D – 2004 :1)Trong không gian Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’.Biết A(a<[r]
x ty tz t.Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d’ đi qua A , cắt vàvuông góc với đường thẳng d.Đáp số :4 2 4':3 2 1 x y zdBài 9 :D – 2004 :1)Trong không gian Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’.Biết A(a<[r]
; d2: 1 2 11 1 2x y z và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng , biết nằm trên mặt phẳng (P) và cắt hai đường thẳng d1, d2 . Câu VII.a (1,0 điểm) Giải phương trình[r]
PHẦN RIÊNG (3 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0 có tâm I và đường thẳng : mx + 4y = 0.[r]
Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =600, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình chuẩn: Câu 6a: Cho ABC có B(1;2), phân giác trong góc A có phương trình ( ) 2x +y –1[r]
2 0z z B. Theo chương trình Nâng cao Câu VIb.(2điểm) 1.Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x - 6)2 + y2 = 25 cắt nhau tại A(2; 3). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C1), (C2) the[r]
, ABC và SBC là các tam giác đều cạnha. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). PHẦN RIÊNG1. Theo chương trình chuẩn:Câu 6a: Cho ∆ ABC có B(1;2), phân giác trong góc A có phương trình (∆ ) 2x +y –1 =0; khoảngcách từ C đến (∆ ) bằng 2 lần khoảng các[r]
và trực tâm 32H 0;3 ÷ . Lập phương trình cạnh thứ 3Bài 13: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2;-3), phương trình đường cao hạ từ A và trung tuyến từ C lần lượt là: ( ) ( )1 2d : 3x 2y 3 0; d :7x y 2 0− + = + − =Bài[r]
Cho tập A gồm n phần tử (n chẵn). Tìm n biết trong số tập hợp con của A có đúng 16n tập hợp con có số phần tử là lẻ.2. Theo chương trình Nâng cao :Câu IV.b (2 điểm)1) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng (d1): 3x – 4y – 6 = 0 và ( )2d :[r]
Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 333313131accbbaP+++++= Câu VI( 2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng∆:3 8 0x y+ + =, ':3 4 10 0x y∆ − + =và điểm A(-2 ; 1). Viết [r]
Gọi I là trung điểm của AB, J là trung điểm của IB. Khi đó I(1 ; -2), J(5;32−) Ta có : 3( )2224MAMBMAMB MB MI MB MJ+ =++ =+ =JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG 02 Vì vậy 3MAMB+JJJG JJJG nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của J trên đường thẳng Δ Đường thẳng JM qua J v[r]
2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Đề các vuông góc O xyz. Cho hình hộp chữnhật ABCD.A’B’C’D’ có A trùng với gốc tọa độ;B(a; 0; 0) D( 0; a; 0), A (0; 0; b) (a >0, b > 0 ) . Gọi M là trung điểm của C C’.a) Tính thể tích khối tứ[r]
x y zd− += =− và mặt phẳng ( ) : 2 1 0P x y z− − + =. Viết phương trình đường thẳng ( )Vvuông góc với (P) đồng thời cắt cả (d1) và (d2) Câu VII. (1 điểm): Học sinh chọn 1) hoặc 2). 1) Giải hệ phương trình: 2 21 2 1 32 2 [r]
2thức A =z1 z22( z1 z2 )2.b) Xét các số tự nhiên có 5 ch số hác nhau Tìm xác su t để số tự nhiên có 5 ch số hácnhau l y ra từ các số trên thảo mãn: Ch số đứng sau l n hơn ch số đứng trư c.Câu 5 (1,0 điểm). Trong hông gian v i hệ t a độ Oxyz cho điểm A(10; 2<[r]
b. Hình chữ nhậtc. Hình thoiVnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíd. Hình thang vuôngCâu 3.9: Cho x, y, z là ba số dương. Giá trị nhỏ nhất củalà:a. 81b. 9c. 12d. 3Câu 3.10: Cho 2 đường thẳng (d1): y = 3/4. x + 3 và (d2): y = 3/4 .x - 3. Khoảng c[r]
10x trong khai triển và rút gọn f(x). 10 11 12 20f(x) 10(1 x) 11(1 x) 12(1 x) 20(1 x)= + + + + + + + +.2. Theo chương trình Nâng cao :Câu VI.b (2 điểm)1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(0; 4), B(5; 0) và đường thẳng (d) : 2x 2y 1 0- + =. Lập[r]
SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT QUẢNGXƯƠNG 4 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm): Câu I: (2 điểm) Cho hàm số 2 21xyx (C) 1. Khảo sát sự biến thiên và xẽ đồ thị h[r]
0) Véc tơ pháp tuyến (véc tơ nằm trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng) ký hiệu n(A;B;C) b. Phương trình tham số: sctczzsbtbyysataxx210210210 với s, t là tham số Có 2 véc tơ chỉ phương (nằm trên mặt phẳng hoặc nằm trên đường thẳng // với mặt phẳn[r]