• Điều kiện đủ giải được một lớp hệ phương trình tích phân.• Điều kiện đủ giải được một lớp phương trình vi-tích phân.Các lớp phương trình và hệ phương trình trên đều cho nghiệm dưới dạng đóng. Nộidung chính của chương này dựa vào một phần của mỗi bài báo [1], [2], [3] và [4], t[r]
(iii) Nếu l (0 ,+ ) ta có hai tích phân suy rộng và cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ . Vuihoc24h.vn GIÁO TRÌNH TOÁN CAO CẤP A1 Sýu tầm by hoangly85 Ðịnh lý 4: Cho f(x) và g(x) không âm và khả tích trên [a,c] với mọi c [a,b) . Giả sử f (x) g(x) ở một lân cận trái của b .[r]
babadxxfdxxf Dạng 4: bac , là điểm kỳ dị. bccabadxxfdxxfdxxf )()()( (Quay về dạng 1 và dạng 2) MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG Tính các tích phân suy rộng sau: 1.
+∞0dx1 + xαsin2x2+∞0dx(1 + xα)(1 + x3), α > 0TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) BÀI TẬP TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2013. 15 / 16Tích phân suy rộng vừa là loại 1 vừa là loại 2 Tìm α để tích phân suy rộng hội tụTHANK YOU FOR ATTE[r]
với mọi . Khi đó: Nếu hội tụ thì hội tụ. Nếu phân kỳ thì phân kỳ. I.5.3 Định lý 3 (định lý so sánh 2): Cho hàm số không âm và khả tích trên với mọi . Khi đó: Nếu với thì các tích phân suy rộng và cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ. Nếu và hội tụ thì[r]
Tài liệu trọn bộ TÍCH PHÂN SUY RỘNG đầy đủ lí thuyết + chữa bài tập đầy đủ và chi tiết nhất dành cho sinh viên ôn thi cuối kì đạt điểm cao. Toán cao cấp, mô hình toán, xác suất thống kê trường đại học KHTN
c. Chứng minh tích phân đã cho hội tụ. d. Tính tích phân đó. 5. Cho tích phân suy rộng ∫+∞−032dxexxc. Chứng minh tích phân đã cho hội tụ. d. Tính tích phân đã cho. 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong 8 , 12+= xy221xy =[r]
0 e cos xdxTính tích phân I .0 ex exKhảo sát và vẽ đồ thị hàm số y x x 2 2 x .Tính thể tích vật thể tròn xoay tạo nên khi quay miền phẳng giới hạn bởiy x 2 , y 0, x y 2 quanh trục Ox.ĐỀ SỐ 13.Giải phương trình ( x y 1) dx (2 x [r]
Version 1 (27/7/2013)ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CAO HỌC TOÁNMÔN GIẢI TÍCH - PHẦN GIẢI TÍCH THỰC-----------------------1. Hàm nhiều biến Hàm số, giới hạn, liên tục. Đạo hàm riêng, đạo hàm hàm hợp, đạo hàm hàm ẩn, đạo hàm riêng cấp cao,vi phân. Cực trị của hàm hai biến (cực trị không điều kiện và cực trị có đ[r]
Bài tập Giải tích 3 – Tổ bộ môn Toán – Lý , Khoa Vật Lý, trường ðHSP TPHCM BÀI TẬP TÍCH PHÂN ðƯỜNG LOẠI 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT: Tích phân ñường loại 2 (theo tọa ñộ) có dạng: ( , ) ( , )LP x y dx Q x y dy+∫ Nếu ñổi hướng lấy tích phân thì tích phân
thì với quy tắc sum-Min, hàm thuộc sẽ là: Sau đó đổi chỗ của tổng và tích phân cho nhau hoàn toàn có nghĩa, vì tổng và tích phân đều hội tụ thì công thức tính sẽ được đơn giản như sau: [r]
TỔNG HỢP ĐỀ TOÁN CAO CẤP 2Đề 3 : Câu 1: tính gần đúng: Câu 2 : Tính tích phân sau: Câu 3 .Xét tính phân kì và hội tụ của Câu 4: Giải phương trình vi phân: Câu 5: Giải phương trình sai phân: Đề 4 : Câu 1. Tìm cực trị của hàm số:[r]
(xm− 1)√2x2− 5x + 2Tìm m để tích phân I hội tụ và tính tích phân khi m = 1.43.1 Hướng dẫn giải- Do x = 2 làm cho biểu thức trong dấu tích phân không xác định. Nên đâylà tích phân bất định loại 1 và 2.- Tách ra thành 2 tích phân[r]
, nếu giới hạn này là hữu hạn ta nói ( )bf x dx hội tụ, ngược lại ta bảo tích phân ( )bf x dx phân kì, về phương diện hình học tích phân suy rộng ( )bf x dx biểu thị diện tích hình thang cong vô hạn như hình 3.3 3) Tích phân suy rộng của ( )f x trên[r]
8 +nn∑ ( n + 1) ! arctan nn =1Câu 5. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số.∞1n 3n − 1 nx( −1)x=∑nn.22n =1Câu 6. Cho chuỗi lũy thừa. Tìm BKHT và tính tổng chuỗi khiz = x2 + y2z = 2xCâu 7. Cho S là phần mặt paraboloidnằm dưới mặt phẳnglấy hướng sao cho phápvecto cùng hướng với nửa dương trục O[r]
2− 1∼1xm+1+ Như vậy khi m > 0 thì ta thấy m + 1 > 1 ⇒ I2hội tụ (do đây là tích phânsuy rộng loại 1).- Kết luận:+ Do I1hội tụ nên để I hội tụ thì chỉ phụ thuộc vào I2. Suy ra, I hội tụ khim > 0.- Tính tích phân khi m = 2:Khi m = 2,[r]
o Đăng ký cá biệt: 09M089398-09M089402,09M089716,09M089717 8. Giải tích. t.II, giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn / Nguyễn Xuân Liêm . - H. : Giáo dục, 2007 .- 515 tr. ; 21 cm . o Số định danh: 515 NG-L o Đăng ký cá biệt: 09M089377-09M089386 9. Bài tập toán cao cấp. t.II, phép tính giải tí[r]
Ta bảo tích phân suy rộng hội tụ nếu vế phải tồn tại hữu hạn và phân kì trong trường hợp còn lại.. Tích phân suy rộng ở vế trái hội tụ cả hai tích phân suy rộng ở vế phải hội tụ VÍ DỤ [r]
a 21) 24 2) 3) a b (3a 4b )2 3ππ + + π4 2 2R 3 ab(a ab b )4) 2 5) 6)32 3(a b)+ ++320 02 a 2 4a7) 2 a 8) 9) (2 2 1) 10) x y3 3 3ππ − = =TÍCH PHÂN ĐƯỜNG LOẠI 21. 2 2C(x y) dx (x y) dy,− + +∫ C là biên tam giác O[r]
3 2 2 3( )[( ) ( ) ]ABh xy y x y dx x x y dy không phụ thuộc vào đường đi trong miền xác định. Với ( )h xy vừa tìm được, hãy tính tích phân trên từ (1;1)A đến (2;3)B. CHƯƠNG 5 Tích phân mặt Tính các tích phân mặt loại 1 sau đây 1. 4(