CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN HỌC SINHLỚP 11…Môn :Hình học 11Tiết:§3: Đường Thẳng Vuông Góc Với Mặt PhẳngKiểm tra bài cũCâu 1 : Bằng phương pháp vector nêu cách chứng minh 2 đường thẳng vuông góc với nhauTrả lời:n1là VTCP của đường thẳng bn2là VT[r]
1. Định nghĩa: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và một trong các góc tạo thành là góc vuông tại O =900
2. Tính duy nhất của đường vuông góc : Qua một điểm cho trước , có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước 3. Đường trung trực của đoạn thẳng[r]
CC2 .Chứng tỏ rằng a c2. Cho tam giác ABC, A = 90o. Trên nửa mặt phẳng bờ BC có chứa A vẽcác tia Bx và Cy vuông góc với BC. Tính ABx + ACy .Ôn tập1. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại một điểm O ở ngoài phạm vi tờgiấy. Giả sử tia Ot là tia phân giác của góc nhọn tạo b[r]
qua bài giảng cho các em hiểu rõ hơn một số tính chất về quan hệ vuông góc và quan hệ song song của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, cho các em tìm hiểu thêm hai cách chứng minh gián tiếp nhờ vào quan hệ vuông góc và song song để có thể chứng minh một cách dễ dàng các bài toán trong không[r]
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong () thì d vuông góc với bất kìđường thẳng nào nằm trong ().B. Nếu đường thẳng d () thì d vuông góc với hai đường thẳng trong ()C. Nếu đường thẳng d vuông[r]
+ Giả sử (SAB) ⊥ (ABCD), trên giao tuyến AB ta lấy mộtđiểm H rồi qua H dựng đường thẳng vuông góc vói đáy,trên đó lấy đỉnh S.h) Hình chóp tứ giác đều:+ Đáy ABCD là hình vuông, ta vẽ là hình bình hành cógóc nhọn không vượt quá 300+ Từ tâm O của đáy, ta dựng SO ⊥ (ABCD)+ Tính chất của hì[r]
onthionline.net- ôn thi trực tuyếnHọ và tên: ............................Lớp : ...........Kiểm tra chương I (45 phỳt)Mụn : Hỡnh học 7ĐiểmLời phờ của thầygiỏoĐỀ BÀI:I . PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 2 điểm )Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước câu trả lời đúng nhất của các câu sau :Cõu 1 : Hai góc đối đỉnh th[r]
4mặt phẳng đi qua BC vuông góc với AA′ .23Câu 6 (1,0 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =−.3a + a.b + abca+b+cBC và AA′ bằngII. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)A. Theo chương trình ChuẩnCâu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng v[r]
Ngày giảng: 28/03/2017Tiết 57: LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU1. Kiến thức:- Giúp HS ôn tập, củng cố vững chắc các khái niệm, các dấu hiệu nhận biết mộtđường thẳng vuông góc với một mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, đường thẳngsong song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song son[r]
đường thẳng song songPhần kết luận là: vuông góc với đường còn lại0,5b. Vẽ hình, đặt tên11c. Viết GT, KL bằng kí hiệuc ⊥ a; a / / bGTc ⊥bKLd. Vì c ⊥ a tại A nên µA = 900Vì a//b và c cắt a tại A, c cắt b tại B nên µA1 = B¶ 2 (cặp góc so letrong)=> B¶ 2 = 900=> c ⊥ b (định[r]
==. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4; 3; 4) song song với−322đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S).Câu 9.a (1,0 điểm). Trong tập số phức C, cho phương trình z 3 + (1 − 2i ) z 2 + (1 − i ) z − 2i = 0 (1). Gọi z1, z2,z3 là các nghiệm của phương trình (1). Biết rằng p[r]
Câu 4.( 1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông cân tại B, BA = BC = a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy, SA= 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo a[r]
Nắm vững định nghĩa góc giữa hai vectơ trong không gian, tích vô hướng giữa hai vectơ trong không gian Nắm vững định nghĩa vectơ chỉ phương của đường thẳng. Biết xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian Nắm vững định nghĩa hai đường thẳng vuông góc trong không gian.
Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : và điểm A(0 ; 2). Hình chiếu vuông góc A’ của A lên đường thẳng (d) có tọa độ : A. B. C. D. Câu 2 :Cho đường thẳng (d) : . Có hai đường thẳng song song với (d) và cùng cách (d) một khoảng bằng 1. Hai đường thẳng đó có phương trình là : A. và B. và C[r]
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt phẳngthì nó không vuông góc với mặt phẳng ấy.C. Nếu một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng thuộc một mặt phẳng thì nó vuônggóc với mặt phẳng ấy.D. Nếu một <[r]
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2014 I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) Cho hàm số y = x3/3 + 2x2 + 3mx + 4/3 (1) (m tham số) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m[r]
1. Chứng minh hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau2. Chứng minh hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau3. Chứng minh hai góc ở vị trí so le ngoài bằng nhau4. Hai góc ở vị trí trong cùng phía bù nhau5. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường th[r]