DẠNG 1: Tính độ dài CẠNH – ĐƯỜNG CAO – HÌNH CHIẾU trong tam giác vuông. DẠNG 2: Tam giác vuông liên quan tới các đường: phân giác, trung tuyến, trung trực. DẠNG 3: Nhận biết tam giác vuông rồi dùng hệ thức tam giác vuông để tính. DẠNG 4: Kết hợp tỉ số đồng dạng và hệ thức lượng để tìm dộ dài đoạn th[r]
3/ Cho ∆DEF với đường trung tuyến DM và trọng tâm G. Khẳng định nào sai?A/ DM=GMB/ GM=1DG2C/ DM=3GMD/ DM=3DG24/ Cho ∆ABC = ∆DEF. Khẳng định nào đúng?A/ AB = DFB/ AC = FEC/ BC = EDD/ AC = FDBài 2 (8đ):Cho tam giác ABC vuông tại B. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AB=AD. Tia[r]
h121 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 1 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Hs nắm vững công thức tính diện tích tam giác .• Hs biết chứng minh đònh lí về diện tích tam giác một cách chặt chẻ gồm ba trường hợp .• Hs vận dụng được công thứ[r]
h117 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 0 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông .• Hs vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong
- Gv kiểm tra họat động nhóm của hs- Sau 5’, gv chọn ra hai nhóm lần lượt lên sửa bài .- Gv đưa đònh lí trang 99 SGK trên bảng, yêu cầu hs đọc lại và nhận xét chung cho hai đònh lí . ?3. A B C D - Hs hoạt động theo nhóm a) Tứ giác ABCD là h.bình hành vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung đ[r]
I TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép nhân 3x4 . 4x5 là : A. 12x20 B) 12x9 C) 7x9 D) 7x20 Câu 2: Bậc của đa thức A = 2017x7 + 5xy4 – 6x5y – 32018 là: A. 7 B) 6 C) 2018 D) 2017 Câu 3: Đa thức x2 6x + 9 c[r]
h117 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 0 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông .• Hs vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong
h121 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 1 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Hs nắm vững công thức tính diện tích tam giác .• Hs biết chứng minh đònh lí về diện tích tam giác một cách chặt chẻ gồm ba trường hợp .• Hs vận dụng được công thứ[r]
45CMB =(vì chắn cung »090CB =) . ⇒··045CEM CMB= =(tính chất tam giác MCE cân tại C)Mà ···0180CME CEM MCE+ + =(Tính chất tổng ba góc trong tam giác)⇒·090MCE = (2)Từ (1), (2) ⇒tam giác MCE là tam giác vuông cân tại C (đpcm). 4) Gọi S là giao điể[r]
- Gv kiểm tra họat động nhóm của hs- Sau 5’, gv chọn ra hai nhóm lần lượt lên sửa bài .- Gv đưa đònh lí trang 99 SGK trên bảng, yêu cầu hs đọc lại và nhận xét chung cho hai đònh lí . ?3. A B C D - Hs hoạt động theo nhóm a) Tứ giác ABCD là h.bình hành vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung đ[r]
h117 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 0 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông .• Hs vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong
h117 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 0 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Củng cố các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông .• Hs vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong
23MAMB+ nhỏ nhất. b) Chuyên đề - Xác định các yếu tố của tam giác khi biết một số yếu tố cho trước Dạng 1: Biết tọa độ đỉnh và phương trình các đường cùng tính chất. Cho tam giác ABC có điểm A(2;2), hai đường thẳng 1:9 3 4 0dxy− −=, 2:20dxy+−=. Sử dụng giả thiết này để giải các[r]
h121 G v : Võ thò Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 1 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Hs nắm vững công thức tính diện tích tam giác .• Hs biết chứng minh đònh lí về diện tích tam giác một cách chặt chẻ gồm ba trường hợp .• Hs vận dụng được công thứ[r]
+ = và một đường thẳng : 2 2 0.d x y− + = Đường thẳng d cắt elip tại hai điểm phân biệt B, C. Tìm điểm A trên elip sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. Câu 8.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z – 3 = 0 và đường thẳng 1: .1 3 1x y z−∆ = =−[r]
giáo án hình học 9 1 một số hệ thức về cạnh và đương cao trong tam giác vuông thanh quy (1) giáo án hình học 9 1 một số hệ thức về cạnh và đương cao trong tam giác vuông thanh quy (1) giáo án hình học 9 1 một số hệ thức về cạnh và đương cao trong tam giác vuông thanh quy (1) giáo án hình 9 hay cự[r]
Giáo án Hình học 9 - Bài 4: Một số hệ thức lượng về cạnh và góc trong tam giác vuông (Tiết 1) giúp học sinh nắm được định lí về các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông; cách suy ra các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông từ các tỉ số lượng giác.
x2006câu 7:(4 điểm) Cho tam giác ABC có đờng cao AH . Gọi I,K là các điểm nằm ngoài tam giác ABC sao cho các tam giác ABI và ACK vuông tại Ivà K hơn nữa = ,M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng : a) MI = MKb) Bốn điểm I,H,M,K thuộc cùng đờng tròn. câu 8:(2 điểm) Tìm điể[r]
A. 15 cm B. 15 2 cmC. 15 3cm D. 5 3 cm II . PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) (Độ dài làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba, góc làm tròn đến độ)Bài 1: (2đ) Tìm x, y có trên hình vẽ sau :yBài 2: (1đ) Không dùng bảng số và máy tính bỏ túi, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau từ nhỏ đến lớn : cos 480 ; sin 25[r]
b = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 42 7 3 .1 1a bP ab abb a= + + − −+ + II. PHÂN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC vuông tại C nội[r]