TRẮC NGHIỆM CỤM PHÂN TỪ

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "TRẮC NGHIỆM CỤM PHÂN TỪ":

CÁC CỤM TỪ HAY GẶP TRỌNG TIENG ANH

CÁC CỤM TỪ HAY GẶP TRỌNG TIENG ANH

CÁC CỤM DANH TỪ HAY GẶP TRONG TOEIC PART !!!(SƯU TẬP TRÊN MẠNG )Advertising company: Công ty quảng cáoApplication form: mẫu đơn xin việcAssembly line: dây chuyền lắp rápCompany policy: chính sách của công tyConsumer loan: khoản vay khác hàngDress-code regulation: nội quy ăn mặcEvaluation form[r]

4 Đọc thêm

CÁC DẠNG PHÂN TỪ PATICIPLES

CÁC DẠNG PHÂN TỪ PATICIPLES

Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁPPHÂN TỪ (THE PARTICIPLES)1. Phân từ hiện tại hay chủ động (present or actice participle)A. Hình thức:Nguyên mẫu + ingVí dụ: working, loving, sittingB. Cách dùng:1. Để tạo thành các thì liên tiếnHe’s working. (Anh ta đang làm việc)You’ve been dreaming. (Cậu đang[r]

5 Đọc thêm

CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM CÔNG CHỨC CHUYÊN NGÀNH CÔNG THƯƠNG NHÓM CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHIỆP

CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM CÔNG CHỨC CHUYÊN NGÀNH CÔNG THƯƠNG NHÓM CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHIỆP

CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM Chuyên ngành Công thương Nhóm chuyên ngành Công nghiệp (Mã ngành: 01.CTCN)
Câu 1. Quyết định số 1052009QĐTTg ngày 1982009 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào? A. 05102009 B. 05102010 C. 1052009 D. 1052010 Câu 2. Đối tượng nào sau đây áp dụng Q[r]

28 Đọc thêm

DANH ĐỘNG TỪ VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ TIẾNG ANH

DANH ĐỘNG TỪ VÀ HIỆN TẠI PHÂN TỪ TIẾNG ANH

-> After6. They argued. Then they fought. -> After7. She went out for a walk. Then she had a fatal accident.-> Before8. She decided to go away. First she faced the matter.-> After.9. We read the book, then we wrote the assignment.-> Before 10. She watched the film,[r]

4 Đọc thêm

KHÁI NIỆM KĨ THUẬT GEN VÀ CÔNG NGHỆ GEN

KHÁI NIỆM KĨ THUẬT GEN VÀ CÔNG NGHỆ GEN

Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen. Kĩ thuật gen (kĩ thuật di truyền) là các thao tác tác động lên ADN để chuyển một đoạn ADN mang một hoặc một cụm gen từ tế bào của loài cho Kĩ thuật gen (kĩ thuật di truyền) là các thao tác tác động lên ADN để chuyển một đoạn ADN mang một hoặc một cụm gen t[r]

1 Đọc thêm

RELATIVE CLAUSES

RELATIVE CLAUSES

- Đối với các cụm động từ (get up, turn of, look for, look after,...) thì giới từ luôn đứng sau động từ chính.V. Rút gọn mệnh đề quan hệ:Replacing/ Reducing Relative Clause: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề quan hệ).I.Replacing/ Reducing by RC Present Participle Phrase: (Thay thế/ Rút gọn Mệnh đề q[r]

5 Đọc thêm

trac nghiem MAR1

TRAC NGHIEM MAR1

Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện [r]

34 Đọc thêm

UNIT 4 PARTICIPLES

UNIT 4 PARTICIPLES

UNIT 4: PARTICIPLES AND PARTICIPLE CLAUSES(Phân từ và mệnh đề phân từ)1. Present participles (Hiện tại phân từ): V-ING− Ngụ ý chủ động (là tác nhân thực hiện hành động).The film is boring. It makes me bored.He’s an interesting teacher. He makes us interested.2. Past Participles[r]

2 Đọc thêm