I USED TO BE ABLE TO IN SPANISH

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "I USED TO BE ABLE TO IN SPANISH":

UNIT 14 SPACE CONQUESTNC UNIT 14 SPACE CONQUESTNC LESSON LANGUAGE FOCUS I OBJECTIVES 1 AIMS SS WILL BE ABLE TO FORM AND USE COMPOUND NOUNS NNCOMP N UNDERSTAND AND USE “CAN COULD BE ABLE TO”

UNIT 14 SPACE CONQUESTNC UNIT 14 SPACE CONQUESTNC LESSON LANGUAGE FOCUS I OBJECTIVES 1 AIMS SS WILL BE ABLE TO FORM AND USE COMPOUND NOUNS NNCOMP N UNDERSTAND AND USE “CAN COULD BE ABLE TO”

-“ can/could/be able to” are used express one’s ability to do something. -“can” in used for present situations -“could” is used for past situations[r]

2 Đọc thêm

Conditional tense (El tiempo condicional)

CONDITIONAL TENSE (EL TIEMPO CONDICIONAL)

B: regresar´ıamos el a ˜no que viene See further examples in 9.1.1. ii and iii
iv Activity for one brave person to face the whole class and explain how the Spanish conditional is formed and how it is used in Spanish. Is the formation of the Spanish[r]

10 Đọc thêm

bài tập cách sử dụng used to be used to và get used to trong tiếng anh

bài tập cách sử dụng used to be used to và get used to trong tiếng anh

Used to + verb chỉ một thói quen hay một tình trạng ở quá khứ. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn. a) Thói quen trong quá khứ: You used to do something, nghĩa là bạn đã làm việc đó[r]

Đọc thêm

LECTURE AUDITING AND ASSURANCE SERVICES (SECOND INTERNATIONAL EDITION) CHAPTER 17 COMPLETING THE AUDIT ENGAGEMENT

LECTURE AUDITING AND ASSURANCE SERVICES (SECOND INTERNATIONAL EDITION) CHAPTER 17 COMPLETING THE AUDIT ENGAGEMENT

In this chapter, the learning objectives are Be able to explain the audit issues related to contingent liabilities, know the audit procedures used to identify contingent liabilities, understand the audit issues related to a legal letter, be able to explain why the auditor must be concerned with clie[r]

Đọc thêm

Be used to và get used to trong tiếng anh

Be used to và get used to trong tiếng anh

Be used to get used to trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
A. Ví dụ beget used to + Ving trong tiếng Anh
Ví dụ có một tình huống:

Jane là người Mỹ nhưng cô ấy sống ở Anh 3 năm nay. Khi lần đầu tiên lái xe ở Anh, cô cảm thấy bối rối bởi phải chạy xe bên trái thay vì bên phải. Chạy xe bên tr[r]

Đọc thêm

Bài tập be used to và get used to trong tiếng anh

Bài tập be used to và get used to trong tiếng anh

Bài tập Be used to và get used to trong tiếng Anh
Trang trước
Trang sau
Bài tập Be used to và get used to
Tương ứng với từng bài trong loạt bài Ngữ pháp tiếng Anh chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn phần bài tập để thực hành luôn phần Ngữ pháp tiếng Anh vừa học. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh này g[r]

Đọc thêm

Cách sử dụng USED TO và TO BE và GET USED TO

Cách sử dụng USED TO và TO BE và GET USED TO

USED TO, TO BEGET USED TO

● USED TO + VERB: THƯỜNG HAYĐÃTỪNG.CHỈMỘTTHÓIQUEN,MỘT
HÀNHĐỘNGTHƯỜNGXUYÊNXẢYRATRONGQUÁKHỨ.
EX: WHEN DAVID WAS YOUNG, HE USED TO SWIM ONCE A DAY. (PAST
TIME HABIT)
NGHI VẤN: DID + S + USED TO + VERB = USED + S + TO + V.
PHỦ ĐỊNH: S + DIDNT + USED TO + VERB = S + USED NOT TO[r]

Đọc thêm

CÁCH DÙNG BE USED TO/ GET USED TO VÀ USED TO

CÁCH DÙNG BE USED TO/ GET USED TO VÀ USED TO


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ.)
b) Tình trạng / trạng thái trong quá khứ: Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn
tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái[r]

Đọc thêm