Một số Axit quan trọng I/ Mục tiêu bài học:- HS biết được các tính chất hoá học của axit HCl, axit H2SO4 (loãng)- Biết được cách viết đúng các PTHH thể hiện tính chất hoá học chung của axit- Vận dụng những tính chất của axit HCl, axit H2SO4 trong việc giải các bài[r]
Tuần 25 tiết 49 BÀI 39 : BENZEN I/ MỤC TIÊU: 1) Kiến thức : HS nắm được : Công thức phân tử, Công thức hóa học, tính chất và ứng dụng của benzen 2) Kĩ năng: Viết công thức cấu tạo của benzen – Viết PTHH. 3) Thái độ: HS có hứng thú học tập II/ CHUẨN BỊ: Mô hình phân tử benzen [r]
thành phân và đặc điểm liên kết trong phân tử hãy dự đoán tính chất hóa học của Trả lời và ghi bài IV. Tính chất hóa học H H H H benzen ? 2) Benzen cháy tạo ra sản phẩm gì? 3) Viết PHPH thể hiện phản ứng cháy của benzen ? 4) Dựa vào PTHH hãy giải thích vì sao benzen[r]
đề cơng ôn tập hoá học 8 kì IIA. Lý thuyếtCâu1: Tính chất hoá học của hiđroCâu 2: Tính chất hoá học của oxiCâu3: Tính chát hoá học của nớcCâu4: Điều chế khí oxi, hiđro trong phòng thí nghiệmCâu5: Phân biệt phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ. Cho ví dụ Câu6: Phân biệt phản ứng[r]
I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA: 1/ Kiến thức : - Củng cố và hoàn thiện kiến thức về tính chất của oxit và axit.- Đánh giá kết quả học tập của HS Rút kinh nghiệm cho việc dạy và học. 2/ Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập đònh tính và đònh lượng.Viết PTHH [r]
Bài 31:Bài giảng dành cho lớp 10 Bài giảng dành cho lớp 10 THPT THPT ( sách nâng cao) (1 tiết )( sách nâng cao) (1 tiết ) •Khí HCl khô không đổi màu quí tím, không tác dụng CaCO3 ,khó tác dụng kim loại. Khí HCl khô không thể hiện tính axit.•Dung dịch HCl là một axit mạnh[r]
I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA: 1/ Kiến thức : - Củng cố và hoàn thiện kiến thức về tính chất của oxit và axit.- Đánh giá kết quả học tập của HS Rút kinh nghiệm cho việc dạy và học. 2/ Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập đònh tính và đònh lượng.Viết PTHH [r]
TPPCT:11TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠI/ Mục tiêu bài học:1.Kiến thức- Học sinh biết được những tính chất hóa học của bazơ và viết được phương trình hóahọc tương ứng cho mỗi tính chất.- HS vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hóa học của bazơ để giải thíchnhữ[r]
HS: Nêu t/chất1/ Làm đổi màu chất chỉ thị: - Quì tím xanh - Phenolphtalein không màu đỏ2/ Tác dụng với oxit axit:3Ca(OH)2(dd) + P2O5(r) Ca3(PO4)2(r )+ 3H2O(l) 2NaOH(dd) + SO2(k) DD bazơ + oxit axit muối + Nước Ca(OH)
Tính khối lượng của CuO tạo thành sau phản ứng?+ Khối lượng CuO thu được: mCuO = 0,2 x 80 = 16 (gam)Cu(OH)2 CuO + H2Oto+ PTHH+ Số mol của Cu(OH)2 P/Ư)(2,0986,192)(molnOHCu== 1 mol 1 mol 1 mol 0,2 mol 0,2 molCu(OH)2 CuO + H2
Tiết 11Tiết 11.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC (TCHH) CỦA BAZƠ.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC (TCHH) CỦA BAZƠI. I. Những TCHH đã học của bazơNhững TCHH đã học của bazơ::1.1.Tác dụng với oxit axitTác dụng với oxit axit →→2.2.Tác dụng với axit Tác dụng với axit →→II. II. Những TCHH mới của bazơNhững T[r]
Tiết 11.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC (TCHH) CỦA BAZƠ.TÍNH CHẤT HOÁ HỌC (TCHH) CỦA BAZƠII. . Những Những TCHHTCHH đã học của bazơđã học của bazơ::11..Tác dụng với oxit axitTác dụng với oxit axit →→ Ca(OH)
CÁC DẠNG BÀI TẬP BÀI 6: ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT – PHÂN TỬDạng 4: Tìm tên nguyên tố X, KHHH khi biết PTKMột hợp chất gồm 1 nguyên tử X liên kết 2 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử hiđro 22 lần.a/ Tính phân tử khối hợp chất.b/ Tính NTK X , cho biết tên và KHHHHướng dẫnPhân tử h[r]
I. Chuyờn nhn bit cht. Giáo án: BD hóa học 8 Năm học: 2009 - 20102 Trêng THCS Mü Thµnh GV:Ngun §×nh LunCâu 1: Từ các hóa chất có sẵn sau đây: Mg ; Al ; Cu ; HCl ; KClO3 ; Ag . Hãy làm thế nào để có thể thực hiện được sự biến đổi sau: Cu --- > CuO --- > Cu Nêu rõ các bước làm v[r]
Bài 1: Hỗn hợp khồm CaCO3 lẫn Al2O3 và Fe2O3 trong đó Al2O3 chiếm 10.2% còn Fe2O3 chiếm 9.8%. Nung hỗn hợp này ở nhiệt độ cao thu được chất rắn có lượng bằng 67% lượng hỗn hợp ban đầu . Tính thành % lượng chất rắn tạo thành Bài 2: Hỗn hợp chứa Fe, FeO, Fe2O3. Nếu hồ tan a gam hỗn hợp b[r]
CHO CH3COONH4CH3COOHD A,B,C tất cả đều sai 11. Xenlulozơ trinỉtat là chất dễ cháy nổ, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Để điều chế29,7kg xenlulozơtrinitrat ( hiệu suất 90%) thì thể tích HNO3 96% ( D = 1,52 g/ml) cần dung là : A. 14,39 lít B. 1,5 lít C. 1,439 lít D. 24,39 lít12. Điểm[r]
; HCl ; HCl Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập thành PTHH:sau và lập thành PTHH:a, 2G4 !"' Fe2O3 + 3H2Ob, H2SO4 + H !"# MgSO4 + 2H2Oc, NaOH + ) NaCl + H2O d, 2! + CO2 Na2CO3 + H2O [r]
t2Cr + 3Cl2 → 2 CrCl32.Tác dụng với nước:không tác dụng với nước do có màng oxit bảo vệ.3.Tác dụng với axit:Cr + 2HCl CrCl2 + H2Cr + H2SO4 CrSO4 + H2* Crôm thụ động trong axit H2SO4 và HNO3 đặc, nguội.Hoạt động 2 ( 8 phút)II. Hợp chất của crom- GV tổ chức chia nhóm Hs thảo luận về 1. Hợ[r]
Hãy so sánh tính chất : màu, vị, tính tan trong nước, tính cháy củacác chất muối ăn, đường và than.4. Hãy so sánh tính chất : màu, vị, tính tan trong nước, tính cháy của các chất muối ăn, đường và than.Hướng dẫn.Lập bảng so sánh :
2 FeCl3 →3 AgCl →4 Cl2 →5 HCl →6 CuCl2 7→ NaCl 8→ Cl2 Câu 4: Hòa tan hòan tòan mg hổn hợp Zn và ZnO cần dùng 12 g dd HCl 18,25%.Sau phản ứng thu được dd A và có 4,48 ml khí (đktc). a. Tính m ?b. Tính C% của muối có trong dd sau phản ứng ?