2) Về kĩ năng :Rèn luyện cho HS một số kĩ năng Biết tiến hành những thí nghiệm hóa học đơn giản, quan sát hiện tượng, nhận xét, kết luận về tính chất cần nghiên cứu. Biết vận dụng những kiến thức hóa học để giải thích một hiện tượng hóa học nào đó xảy ra trong thí nghiệ[r]
- Bazơ tan có những tính chất hoá học nào? Bazơ không tan có những tính chất hoá học nào?1. DD Bazơ làm đổi màu chất chỉ thị màu.- Làm quỳ tím hoá xanh- Làm fenolftalein hoá đỏ2.DD Bazơ tác dụng với ôxit axit3. Bazơ tác dụng với axit4. bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ+ Bazơ tan không b[r]
2 c) NaOH và Ba(OH)2 d) NaOH và Ba(OH)2 Bài tập 4:- Dùng quỳ tím, sau đó cho tác dụng với nhau theo từng cặp* Dặn dò: Làm bài tập và nghiên cứu trớc bài ột số axit quan trọng***Tiết 12 Một số bazơ quan trọng (tiết 1)A- mục tiêu- HS biết đợc tính chất vật lí, tính chất hoá học của NaOH[r]
Tiết 11 Tính chất hoá học của bazơA- mục tiêu- HS biết đợc tính chất hoá học chung của bazơ- Rèn luyện kỉ năng viết phơng trình phản ứng của bazơ, phân biệt các loại hợp chất- Rèn luyện kỉ năng làm bài tập tính theo PTPƯB- Chuẩn bịHoá chất: NaOH, quỳ tím, Cu(OH)2, đèn cồnHoá cụ: ống n[r]
đặc nhận xét, sau đó đọc SGKGV: hướng dẫn HS cách pha loãng H2SO4 làm TN HS: nhận xét (dễ tan và toả nhiều nhiệt)GV: H2SO4 loãng có đầy đủ các t/chất hoá học của axit mạnh (tương tự HCl) HS: tự viết lại các tính chất hoá học của axit, đồng thời viết các PTHH minh hoạ[r]
4563M50Bột11Những thí nghiệm nào chứng tỏ rằng:a) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nhiệt độ ?b) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng diện tích tiếp xúc ?c) Phản ứng xảy ra nhanh hơn khi tăng nồng độ axit ?Hướng dẫn giải bài 4:So sánh các điều kiện: nồng độ axit, nhiệt độ của dung dịch H2SO[r]
- Bazơ tan có những tính chất hoá học nào? Bazơ không tan có những tính chất hoá học nào?1. DD Bazơ làm đổi màu chất chỉ thị màu.- Làm quỳ tím hoá xanh- Làm fenolftalein hoá đỏ2.DD Bazơ tác dụng với ôxit axit3. Bazơ tác dụng với axit4. bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ+ Bazơ tan không b[r]
FeCl2 14. Tìm câu sai trong Tính chất vật lí của Sắt là:A. Dẫn nhiệt tốt B. Khối lựơng riêng nhỏC. Có tính nhiễm từ D. Dẫn điện tốt 15. Khi cho Crom tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng thú thu đựơc:A. Cả 3 muối B. Muối Crom (VI) C. Muối Crom (II) D. Muối Crom (III) 16. Nhúng[r]
Tác giả hi vọng với những nội dung cơ bản nhất, cuốn sách này sẽ giúp các em học sinh chuẩn bị tốt kiến thức cho các kì thi với hình thức đề thi trắc nghiệm ở môn Hoá học, cũng như hỗ trợ bậc thầy cô giáo nắm vững định hướng nội dung, phương pháp, yêu cầu kĩ thuật cơ bản để giúp học sinh chuẩn bị nă[r]
1. Ki ế n th ứ c :- HS biết đđược những tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit và dẫn ra đđược những phương trình hóa học tương ứng của mỗi tính chất.- HS hiểu đđược cơ sở phân loại oxit bazơ và oxit axit: dựa vào những tính chất hóa học của chúng.2. K ỹ n ă ng[r]
So sánh anken với ankan về đặc điểm cấu tạo và tính chất hóahọc..1. So sánh anken với ankan về đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học. Cho thí dụ minh họa.Hướng dẫn:Học sinh tự làm.
tỏa nhiềuPha loãng: Phải đổ từ từ axit vàonước, không làm ngược lạiB. Tính chất hóa họcEm hãy so sánh tính chấthóahọcgiữaloãng và đặc?H2SO4Axit sunfuricH2SO4H2SO4 loãngTính axitH2SO4 đặcTính oxi hóa mạnhTính háo nướcLàm đổi màu quỳ tím
-Brom phản ứng với nhiều kim loại3Br2 + 2Al → Al2Br3-Brom tác dụng với nước tương tự như clo nhưng khó khăn hơn.Br2 + H2O-HBr + HbrOBrom thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxxi hóa mạnh.Br2 + 5Cl2 + H2O → 2HbrO3 + 10HCl-Brom có thể oxi hóa muối iotua thành iot.Br2 + NaI → 2NaBr + I2d)[r]
9 FeO 10 Fed) F2 HF SiF46. Từ các chất ban đầu là muối ăn và nớc, viết các phơng trình phản ứng điều chế khí clo, khí hiđroclorua,dung dịch axit HCl, nớc Javen ?7. Nhận biết các dung dịch riêng biệt sau:a) HCl ; NaOH ; NaCl ; NaNO3b) HCl ; KOH ; KCl ; KBrc) NaF; NaCl ; KBr; Na[r]
CÂU 5: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguộiA[r]
1. Cấu hình electron1. Cấu hình electron- Cr : [Ar]3d54s1 .Crom có 6e hóa trị ở phân lớp 3d và 4s, do đó số oxi hóa +1 đến +6.- Cu : [Ar]3d104s1. Đồng dễ nhường 1 e ở phân lớp 4s nên có số oxi hóa +1 và có thể nhường 1e ở phânlớp 3d nên có số oxi hóa là +2.2. Tính chất.- Crom là kim loại hoạt[r]
• Anken: chứa 1 liên kết đôi • Dien: chứa 2 liên kết đôi • Ankin: chứa 1 liên kết ba Một số chất hydrocacbon không no• etilen - CH2=CH2 • propilen - C3H6 • butilen - C4H8 • butadien - CH2=CH-CH=CH2 • axetylen - CH≡CHTính chất vật lý Tính chất hóa họcPhương pháp điều chếC2H
Pứ : CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2OTrong phân tử HCl thì clo có số oxh là bao nhiêu ? Và em hãy dự đoán thử xem HCl có tính chất gì ?→ HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh :+ Tác dụng với K2Cr2O7 :D:\thi nghiem hoa hoc\HCl + K2[r]
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHUTCâu 1.Trình bày tính chất hóa học của axit .cho ví dụ minh họa với mỗi tính chất Câu 2.Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :a. P2O5 + ……..→ Na3PO4 + ………….b.H2SO4 + Na2SO3 →…………+ ………c. Al2O3 + HCl →……….+…………….Câu 3. Bằng phương pháp hóa[r]
3+K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Fe H2 Cu Fe2+ Ag Au Tính khử của kim loại giảm Tính oxi hóa của ion kim loại tăngIII. Tính chất hóa học Vì EoCu2+/Cu = +0,34V, đứng sau cặp oxi hóa-khử 2H+/H2 nên đồng có tính khử yếu.Từ cấu tạo nguyên tử (ĐÂĐ, EoCu2+/Cu ) em hãy dự đoán tính chất [r]