thành ngữ tiếng Anh thông dụng×thành ngữ tiếng anh thông dụng nhất×1000 thành ngữ tiếng anh thông dụng×những thành ngữ tiếng anh thông dụng trong giao tiếp×các thành ngữ tiếng anh thông dụng×thành ngữ tiếng anh thông dụngtừ điển thành ngữ tiếng anh×từ điển thành ngữ tiếng anh online×tra từ điển thàn[r]
Phần đọc hiểu: Đề thi Tiếng Anh thường có từ 1 đến 2 bài đọc, chiếm tỷ lệ điểm từ 20-30% trên tổng điểm. Nhiều bạn mất điểm oan khi làm bài đọc do một số lỗi sau: cố tìm hiểu chi tiết nội dung của bài viết thay vì cần hiểu ý[r]
600 bài tập về Mệnh đề quan hệ, Liên từ và các dạng mệnh đề có lời giải chi tiết Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải , Bài tập về mệnh đề quan hệ có đáp án chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có giải thích chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải chi tiết, Bài tập về liên từ có đáp[r]
Lịch thi môn tiếng anh năm 2014 Ngày Buổi Môn thi Thời gian làm bài Giờ phát đề thi cho TS Giờ bắt đầu làm bài 04/6/2014 Sáng Ngoại ngữ 60 phút 7giờ 55 8 giờ 10 Cấu Trúc Đề Thi Tốt Nghiệp Môn T[r]
Phát âm dạng mạnh (strong form) và dạng yếu (weak form) không phải là khái niệm xa lạ với ngườihọc tiếng Anh. Bài viết giới thiệu lại các nguyên tắc căn bản nhất của dạng này.Trong tiếng Anh, có những từ ngữ không mang nghĩa mà chỉ có giá trị về mặt ngữ pháp còngọi là các từ chứ[r]
Ex: Active: She arranges the books on the shelves every weekend.S V1 Ob. Đem O lên làm S, chuyển S xuống làm O đặt sau by.Ex: (P) The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.S by Oc. Thêm động từ to be (phù hợp với thì của động từ trong câu chủ động),và chuyển động từ chính s[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ LIÊN TỪChoose the best answer to complete these following sentences.1. _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.A. BecauseB. whetherC. AlthoughD. so2. It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.A. orB. butC. soD. though3. Nam w[r]
Bộ tài liệu gồm các phần 01. Trọng âm của từ trong tiếng Anh Page 003 02. Cách phát âm của các phụ âm Page 009 03. Cách phát âm của các nguyên âm Page 014 04. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 1) Page 013 05. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 2) Page 026 06. Danh động từ (Gerund) Page 0[r]
Giúp các bạn hiểu về mệnh đề who whom which that, câu chẻ, liên từ ... như either ..or ...... sau kiến thức là những câu bài tập ở nhiều dạng nhiều mức độ khác nhau giúp các bạn dễ nhớ kiến thức sâu hơn đồng thời giúp bạn vượt qua bài kiểm tra định kì một cách dễ dàng
Đáp án là A. another + N( số ít): khi muốn đề cập danh từ đó chưa được nhắc đến, nói chungchung.5.Đáp án là B. helpful: hữu ích. Dich: it is really helpful to learn some of that country's customs .Thực sự hữu ích để tìm hiểu một số phong tục của quốc gia đóNghĩa các từ còn lại: thankful: biết ơn; do[r]
Trong tiếng Anh, “ăn” là: eat, have, feed, take, get... Tuy nhiên các từ này còn có các lớp nghĩa khác, ta không thể khảo sat từng từ một nên chỉ chọn hai từ cơ bản nhất, được sử dụng thường xuyên nhất với nghĩa là “ăn”. Đó là: eaf và have
I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI: Ngày nay khoa học kỹ thuật càng phát triển, để bắt kịp thời đại, đất nước ta phải mở rộng giao lưu với các nước trên thế giới mà Tiếng Anh là một trong những phương tiện quan trọng để gắn kết tình hữu nghị và sự kết giao về kinh tế với các nước. Mặt khác Tiếng Anh giúp chúng t[r]
Trường hợp tổ chức nhóm nếu điều kiện lớp chật tôi cho các em ngồi ở haihàng ghế kế sát nhau quay đầu lại với nhau tạo thành nhóm 4 người mà không cầndi chuy n nhiều trong lớp học. Giáo viên xếp cho mỗi nhóm có học sinh khá, giỏiđ quản lý nhóm hay xếp những em có cùng trình độ như nhau vào mộ[r]
... Khoa học Kỹ thuật, 70 Trần Hưng Đạo, Hà Nội CÁC TÁC GIẢ MỞ ĐẦU LỊCH SỬ CỦA MA SÁT, MÒN VÀ BÔI TRƠN (TRIBOLOGY) Tribology theo nghĩa tiếng Anh thông thường ma sát mòn hay khoa học bôi trơn Trong. .. 136 4.7 Quan hệ ma sát mòn 137 Chương 138 BÔI TRƠN TRONG KỸ THUẬT 138 BÔI TRƠN MÀNG CHẤT LỎNG 138[r]
chắn là vị ngữ. Phần màu đỏ All the storage rooms sẽ là chủ ngữ. Chúng ta sẽkiếm thử trong đây còn vị ngữ nào khác không. Ta thấy chữ and màu tím, và bốnđáp án ở đây đều là động từ to be nên ta hiểu ở đây có thêm một vị ngữ nữa.Câu này có hai vị ngữ. Những căn phòng được sắp xếp và nó sẽ bị đ[r]
700 CÂU TRẮC NGHIỆM BÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH 12 DO CÔ TRANG ANH BIÊN SOẠN GỒM CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM VÀ TỪ VỰNG HAY: THÌ ĐỘNG TỪ, BỊ ĐỘNG, GERUND INFINITIVE, ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT, TÌNH THÁI, LIÊN TỪ, CÂU HỎI ĐUÔI, CỤM ĐỘNG TỪ, MỆNH ĐỀ QUAN HỆ, CÂU ĐIỀU KIỆN, TRẬT TỰ TỪ, TỪ ĐỒNG NGHĨA TRÁI NG[r]
Từ đồng nghĩa ngữ nghĩa (Semantic synonyms)Đây là những từ đồng nghĩa khác nhau về nghĩa biểu vật nên chúng hầu nhƣ không thay thế đƣợc chonhau. Những từ này tạo nên một số lƣợng lớn các từ đồng nghĩa trong tiếng Anh.Ví dụ: stare – look – gaze – glanceChúng ta đều biết rằng từ ‗look‘ l[r]
thêm phụ tố và tích hợp nhãn từ loại vào câu tiếng Anh.reading book.” thì chữ “book” đƣợc gán nhãn là danh từ, khi dịch danh từ “book” ratiếng Việt, chúng ta sẽ có đƣợc nghĩa đúng là “sách”. Trong câu “Book early if youwant good seats.” thì chữ “book” đƣợc gán nhãn là động từ, khi dịch[r]
MỘT SỐ HÌNH THỨC RÚT GỌN THƯỜNG GẶPChào các em, ngôn ngữ nói chung và tiếng Anh nói riêng luôn có những hình thứcrút gọn. Đó là xu hướng "tiết kiệm" của con người. Khi nói rút gọn mà người tavẫn hiểu thì sao mình không áp dụng cho đỡ tốn lời phải không các em? Tuy nhiêntrớ trêu ở chỗ người dù[r]