ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 1 – ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG A, KHÁI NIỆM: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có...và có.... Khái niệm đơn thức đồng dạng TRANG 14.[r]
Điểm3Tổng8 10HƯỚNG DẪN CHẤMBài 1. Tìm đúng được 3 đơn thức đồng dạng 1,5 điểm, cộng đúng các đơn thức vừa tìm được 0,5 điểm.Bài 2. Tính đúng giá trị của biểu thức đại số mỗi câu được 1 điểma. Đs = -10 b. Đs = 100 (Đề 7/3)a. Đs = -6 b. Đs = 100 (Đề 7/4)Bài 3. Tính đúng mỗi câu đư[r]
TRƯỜNG THCS TÂN LẬPHỌ VÀ TÊN:…………………………LỚP:8A……………ĐIỂMKHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂMNĂM HỌC 2009-2010MƠN: TỐNI. TR ẮC NGHIỆM 1/ Giá trò của biểu thức sau M(x) = 5x – 3y + 1 tại x = 2 ; y = -1 là: A. 8 ; B. 14 ; C. 5 ; D. 72/ Cho đa thức x7 +3x5y5 - x6 -2x6y2 + 5x6 bậc của đa thức đối với biến x là:A.[r]
B. MP < NP < MNC. NP < MN < MPD. MN < MP < NPII. Tự luận: (7 điểm)Câu 1: (1 điểm) Tìm tích của hai đơn thức 26xy và 327xy, rồi tính giá trị của tích tại x = - 2 và y =-1Câu 2: (1,5 điểm) Cho hai đa thức:P(x) = - 6x + x4 2x3 + 9x5 + 2x4 +3Q(x) = 7x2[r]
Trờng THCS ái MộNăm học 2007-2008=========đề thi học kì II - Môn Toán 7Đề số 1Thời gian: 90 phútI. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng:Câu 1: Điểm kiểm tra Toán học kì I của các bạn trong một tổ đợc ghi lại nh sau:8 7 7 10 3 5 6 8 9 7 6 8a) Tần số điểm 8 của các bạn trong tổ là:A. 1 B. 2 C.[r]
khác phần biến vớiđơn thức trên?Phần biến là:Bậc của đơn thức là:1+2+1=4Tiết 54:ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG1)Đơn thức đồng dạng:a)Định nghĩa:Hai đơn thức có:Hệ số khác 0Cùng phần biến.Là hai đơn thức đồng dạngb)Ví dụ:x3y2; -3x3y2 và 2,3x3y2 là 3 đơn thức
a, Biểu thức đại số nào là đơn thức? Chỉ rõbậc của đơn thức đó?b, Chỉ rõ các đơn thức đồng dạng?c, Tính tổng, hiệu, tích các đơn thức đồngdạng đó?GV đưa ra bài tập 4:a)5x3y - 12 x3y + 6 x3y - 7 x3yb)23x3y2 + 4 x3y2
2 Vậy để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? - GV cho học sinh làm ?3 Học sinh tính : A + B = 2 .72.55 + 72.55 = (2+ 1).77.55 = 3.72.55 HS thực hiện: * 2x2y + x2
Đại số 7-Tiết 55Đại số 7-Tiết 55 Đơn thức đồng dạngĐơn thức đồng dạng Người thực hiện: Người thực hiện: Nguyễn Thị XuânNguyễn Thị Xuân Hiệu trưởng Hiệu trưởng Trường TH&THCS Lê Văn HiếnTrường TH&THCS Lê Văn HiếnTÝnh tÝch c¸c ®¬n thøc sau råi t×m bËc cña ®¬n thøc th[r]
+11Lưu ý :Lưu ý : khi cộng hai đa thức một biến theo cột dọc cần:khi cộng hai đa thức một biến theo cột dọc cần:+ Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng + Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến.theo luỹ thừa giảm(hoặc tăng) của biến.+ Đặt các đơn thức[r]
va I23Tính Tổng, Hiệu các đơn thức đồng dạngI2Tính giá trị của biểu thức:I2/Tính Tích các đơn thức, tìm bậc của đơn thứcyx5)14321( +==(1+5-7) xy3 = -xy3yx543=Bài 3:M)& ! a) xy3 + 5xy3 - 7xy3
thức đồng dạng (nếu có).B ớc 3: Thu gọn các đơn thức đồng dạng (nếu có)..B ớc 2: Phá ngoặc (dùng quy tắc dấu ngoặc).B ớc 1: Viết đa thức thứ nhất trừ đa thức thứ hai Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức1. Cộng các đa thứcQuy tắc2. Trừ các đa thứcQuy tắc Học thuộc quy tắc cộng, trừ các[r]
+ + nk ý nghĩa: Số trung bình cộng thờng đợc dùng làm đại diện cho dấu hiệu. Mốt của dấu hiệu: Giá tri có tần số lớn nhất trong bảng tần số . Kí hiệu: M0B. CHơNG IV BIểU THứC đạI Số1. Biểu thức đại số :Biểu thức mà trong đó ngoài các số, kí hiệu phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, cò[r]
+ + nk ý nghĩa: Số trung bình cộng thờng đợc dùng làm đại diện cho dấu hiệu. Mốt của dấu hiệu: Giá tri có tần số lớn nhất trong bảng tần số . Kí hiệu: M0B. CHơNG IV BIểU THứC đạI Số1. Biểu thức đại số :Biểu thức mà trong đó ngoài các số, kí hiệu phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, cò[r]
không đồng dạng .Bài 15/SGK:Có hai nhóm đơn thức đồng dạng đó là :2 2 2 25 1 2x y ; x y ; x y ; x y3 2 5− −và 2 2 21 2x y ; x y ; x y4 5−2/ Cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng :Để cộng (hay trừ ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng hay trừ các hệ số với nhau[r]
y2; 2(xy)2; 2x2yB- Điền dấu "X" vào ơ thích hợp (1,5đ) Đề bài Đúng Sai1) Các câu sau đúng hay sai? a) 2x3y là đơn thức bậc 4. d) x2 + x3 là đa thức bậc 5.2) Hai đơn thức sau đồng dạng. Đúng hay sai? – x2y3 và xy2. 2xyII- Tự luận : (7đ) Câu 1 :( 2đ) Thu gọn các đơn thức s[r]
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Toán Khối 7Thời gian : 90 phút A TRẮC NGHIỆM (4đ)Câu 1: Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các ô vuông (1,5đ)a. Đa thức 2x2 + 3xy4 -2x2 + 1 có bậc 5 b. Đa thức 3x5 - 7x4 + 2x2 + 5 có hệ số cao nhất là 5 c. Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất d. 9t + 4t – t =[r]
Bậc của đơn thức co hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức co hệ số khác 0và có cùng phần biến.[r]