Bài tập nhị thức Newton nâng cao: nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập nhị thức một cách thuận lợi và tự kiểm tra đánh giá kết quả học tập của mình
số tự nhiên thuộc tập A. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.Số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau có dạng: N = a1a 2 ...a9 . Có tất cả 9.9! số tựnhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau ⇒ Ω = 9.9! .N chia hết cho 3 khi và chỉ khi a1+a2 + … +a9 chia hết cho 3.Mà 0 + 1+2+[r]
BÀI 2. CÁC BÀI TOÁN VỀKHAI TRIỂN NEWTON Bài 1. Cho nnguyên, 2 n ≥ . Chứng minh: ( ) ( ) 1 1 ) 1 2 ) 1 3 n n a b n n + > + < Giải a.Khai triển nhịthức: ( ) ( ) ( ) ( ) 0 1 0 1 0 1 1 1 1 1 . ... 1 1 ... 2 n n k k n n n k C C C n n b n = + = = + + = + + > ∑ (Vì ( ) 1 . 0 i i n C n > ) b.Ta có ([r]
Khóa học LTĐH KIT-1: Môn Toán (Thầy Lê Bá Trần Phương)Chuyên đề 09. Tổ hợp – Xác suấtBÀI 5. NHỊ THỨC NEWTON (PHẦN 2)ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆNGiáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƢƠNGCác bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng Bài 5. Nhị thức Newton (
xb Cni xa n i ibi 1thì hệ số của x là C sao cho phương trình a n i b.i m có nghiệm i minCni đạt MAX khi k n 1n 1nhay k với n lẻ, k với n chẵn.222Việc nhận biết các dấu hiệu này sẽ giúp cho chúng ta giải quyết tốt những dạng toán liênquan đến nhị thức NE[r]
Đề cương ôn tập chi tiết đầy đủ môn toán lớp 11 (định dạng file Word) và 8 đề thi thử học kỳ 1 môn toán lớp 11 cho các em ôn luyện. Các dạng toán tìm tập xác định của hàm số lượng giác, giải phương trình lượng giác, tổ hợp chỉnh hợp xác suất nhị thức Newton, ... HÌnh học: Quan hệ song song trong khô[r]
B.PHẦN NỘI DUNG1. MỐI LIÊN HỆ GIỮA NỘI DUNG DẠY HỌC TOÁN CAO CẤP VÀ NỘI DUNG DẠY HỌC TOÁN Ở TRƯỜNG TIỂU HỌC1.1. Nội dung dạy học Toán cao cấp1.1.1. Lí thuyết tập hợpNội dung của lí thuyết tập hợp là những vấn đề cơ bản về:Tập hợp : khái niệm tập hợp, tập rỗng, tập hợp con và quan hệ bao hàm, hai tập[r]
Ví dụ1:Tìm hệsốcủa 4 x trong khai triển Niutơn của biểu thức 2 10 (1 2 3 ) P x x = + + Lời giải: Ta có 10 10 2 10 2 10 10 0 0 0 (1 2 3 ) (2 3 ) ( 2 3 ) k k k k i k i i k i k k k i P x x C x x C C x − + = = = = + + = + = ∑ ∑ ∑ Theo giảthiết ta có 4 0 1 2 0 10 4 3 2 , k i i i i i k k k k i k N + =[r]
cạnh còn lại của đồ thị có số lượng là 17.4/2 – 16 = 18 chỉ có thể nối các đỉnhngoài.Mỗi một trong 18 cạnh này cho chúng ta một chu trình độ dài 5 đi qua X. Vì X làmột đỉnh bất kỳ, qua mỗi một trong 16 đỉnh còn lại cũng có đúng 18 chu trình nhưvậy. Mỗi một chu trình đi qua đúng 5 đỉnh, suy ra số chu[r]
Ví dụ1:Tìm sốnguyên dương nsao cho thoảmãn 2 0 1 2 2 2 2 121 ... 2 3 1 1 n n n n n n C C C C n n + + + + = + + Lời giải: Xét khai triển 0 1 2 2 (1 ) ... n n n n n n n x C C x C x C x + = + + + + Lấy tích phân 2 vếcận từ0 đến 2, ta được: 1 2 3 1 0 1 3 3 1 2 2 2 2 ... 1 2 3 1 n n n n n n n C C C C[r]
1.Các kiến thức cần nhớ: Với hai số thực a,b và n ta có công thức:
Các số là các hệ số của nhị thức Số hạng tổng quát của khai triển , kí hiệu có dạng, Các hệ số của nhị thức cách đều hai đầu của sự khai triển thì bằng nhau:
Tổng các hệ số hệ số của nhị tức nằm ở các vị trí chẳn,bẳng tổng[r]
Phần II: Nhị thức NewTon 1.Công thức nhị thức Newton có (n+1) số hạng. 2.Số hạng thứ k+1 là . 3.Các hệ thức có tính đối xứng theo tính chất . 4.Tổng số mũ của a và b luôn bằng n. 5.Các dạng đặc biệt của nhị thức Newton