600 bài tập về Mệnh đề quan hệ, Liên từ và các dạng mệnh đề có lời giải chi tiết Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải , Bài tập về mệnh đề quan hệ có đáp án chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có giải thích chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải chi tiết, Bài tập về liên từ có đáp[r]
nhiều em học sinh khó khăn trong mệnh đề tương phản, quan hệ và từ loại trong tiếng anh, vì vậy các bài tập này giúp các em học sinh củng cố và nâng cao về mệnh đề quan hệ, mệnh đề tương phản và từ loại trong tiếng anh lớp 9
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ MỆNH ĐỀDANH TỪChoose the best answer.1. She can sleep .......... she wants. She just can't sleep here.A. whoeverB. who(m)ever C. whateverD. wherever2. It is important to say .......... you are thinking when you talk to your friends.A. whoeverB. who(m)ev[r]
Bài tập RC01. Choose the most suitable word to complete sentence. 1. My friend, Jack, (that, who, whose) parents live in Glasgow, invited me to spend Christmas in Scotland. 2. Here’s the computer program (that, whom, whose) I told you about. 3. I don’t believe the story (that, who, whom) she told us[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ MỆNH ĐỀDANH TỪChoose the best answer.1. People have heard _______ the President said, and they are waiting to see _______he’ll do.A. that/ thatB. that/whatC. what/thatD. what/what2. _______made the school proud was _______ more than 90% of the students[r]
B. 12C. 32D. 8Câu 30. Khẳng định nào sai?A. x ∈ ( −1; 2 ) ⇒ x ∈ [ −2; 2]B. x − 1 C. ∃x ∈ R : x 2 − 3x + 4 ≤ 0D. ( B ∪ A ) \ ( B \ A ) = ACâu 31. Cho X = { n ∈ ¥ / n là bội số của 6 và 4 } , Y = { n ∈ ¥ / n là bội số của 12 } các mệnh đềsau mệnh đề nào sai:A. X ⊂ YB. Y ⊂ XC. X = YD. ∃n : n ∈ X[r]
Câu 1. My friend,_________ aunt is a nurse, would like to be a doctor someday. A. which B. whose C. whom D. who Câu 2. The dog, __________ tail I stepped on, bit me. A. who B. whose C. whom D. which Câu 3. Please give this to the beggar__________ is at the door. A. whose B. whom C. which D. who[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ MỆNH ĐỀDANH TỪChoose the best answer.1. _______they had won the game made us excited.A. WhatB. ThatC. WhereD. No word needed2. _______ I accept award or refuse it is none of your business.A. IfB. WhenC. Whetherd. Even though3. _______he says in his repo[r]
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
LỜI NÓI ĐẦU Học sinh tiểu học có những khó khăn trong việc giải quyết các nhiệm vụ học tập như: Đi học đúng giờ, ngồi học ngay ngắn, phải làm các bài tập được giao đúng thời hạn… Tuy nhiên, ở các em, ý chí còn thấp, dễ thấy nhàm chán và nhanh chóng mất sự chú ý. Các em chỉ hứng thú[r]
I. Định nghĩa: Mệnh đề quan hệ là mệnh đề phụ được nối với mệnh đề chính bởi các đại từ quan hệ (who, whom, whose, which, that ) hay các trạng từ quan hệ như (where, when, why). Mệnh đề quan hệ đứng ngay đằng sau danh từ, đại từ trong mệnh đề chính để bổ sung ý nghĩa cho danh từ, đại từ ấy,phân b[r]
bài tập giúp nâng cao ngữ pháp tiếng anh. giúp học sinh hiểu hơn về mệnh đề quan hệ và cách dùng, làm được bài tập về viết lại câu có sử dụng mệnh đề quan hệ. EXERCISE I : Write who, that, which, or nothing to complete these sentences : 1. Have you got the money ___________ I lent you yesterday ? 2[r]
THAT : dùng thế cho tất cả các chữ trên ( có 2 ngoại lệ xem phần dưới )WHOSE : dùng thế cho sở hửu ,người / vật OF WHICH : dùng thế cho sở hửu vật WHY : dùng thế cho lý do ( reason /cause )CÁCH GIẢI BÀI TẬP DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ WHO ,WHICH DẠNG 1 : NỐI 2 CÂUDạng này đề bài người ta cho 2[r]
BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ BÀI SỐ 1(RELATIVE CLAUSES)EXERCISE I : Write who, that, which, or nothing to complete these sentences :1. Have you got the money ___________ I lent you yesterday ?2.Peter, ___________ I had seen earlier, wasn’t at the party.3. This is the machine ___________ cost half a m[r]
Bài giảng về Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh (Relative Clause), các ví dụ đưa ra trong văn cảnh cụ thể, rất dễ hiểu Phân biệt mệnh đề quan hệ xác định và không xác định Which thay cho cả mệnh đề Một số câu hỏi bài tập ngắn đi kèm minh họa Bài giảng phù hợp trình độ sơ cấp, tiền trung cấp