PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TUY AN TRƯỜNG THCS NGÔ MÂYCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜHÌNH HỌC 9Giáo viên: Nguyễn Thị Minh DiễmKIỂM TRA BÀI CŨ:Trả lời:- Thế nào là đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác?- Cách xác định tâm của chúng?- Đường tròn đi qua ba đỉnh của[r]
RrABCD?Thế nào là đường tròn ngoại tiếp hình vuông.Tiết 50: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP, ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP I. Đònh nghóa: ? Thế nào là đường tròn nội tiếp hình vuông. - Đường tròn ngoại tiếp hình vuông là đường tròn đi qua tất[r]
O bán kính R = 2cm.b) Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn (O).Oc) Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều? Gọi khoảng cách này là r.* Theo tính chất khoảng cách từ tâm đến dây, ta có:AB = BC = CD = DE = EF = FA = 2cm=> Khoảng cách từ tâm O đến các[r]
cách này là r.d) Vẽ đường tròn (O; r).R = 2cmOBFEDCABµi gi¶ia)b)c)Ta có ∆ OAB đều nên AB = OA = OB = 2cm Vẽ các dây cung AB = BC = CD = DE = EF = FA = R = 2cm => các dây cách đều tâmVậy tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều.? Đường tròn (O;r) có vò trí đối với lục giác đều AB[r]
2AH = 32 233= 3 cm Vẽ đường tròn tâm O bán kính OH nội tiếp tam giác đều ABC r = OH = 31 AH = 23 cm HĐ 5: Hướng dẫn : - Nắm vững định nghĩa , định lý đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp 1 đa giác - Vẽ được lục giác đều , hình vuông , tam giác đều nội tiếp <[r]
1. Định nghĩa1. Định nghĩaa) Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giácnày gọi là nội tiếp đường tròn.b) Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội[r]
đường tròn nội tiếp đagiác và đa giác được gọilà đa giác ngoại tiếpđường tròn.Hoạt động 2:Định lý?Mỗi đa giác đều có mấy đường tròn ngoại tiếp? Mấy đường tròn ngoại tiếp?Với cách suy luận tương tự như câu c) cho đa giác đều n cạnh ta cũng được điểm O cách đề[r]
của đa giácĐ ờng tròn nội tiếp đa giác là đ ờng tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của đa giác1. Định nghĩa:AFEDCB. OrTheo t/chất dây và khoảng cách đến tâm ta có:AB = BC = CD = DE = EF = FA = 2cm=> Khoảng cách từ tâm O đến các cạnh của lục giác đều ABCDEF bằng nhau.Vẽ đ ờng tròn tâm O[r]
= R 22Đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là hai đường tròn đồng tâm (O;r) và (O;R)0R 2r = OI = sin 45 = 21. Định nghĩa: Đường tròn ngoại tiếp đa giác là đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của đa giác Đường tròn <[r]
2( 1,0điểm)3(1,0điểm)Câu 6(1,0điểm)Ta có MP ⊥ AB (gt) => ∠APM = 900;0,250MQ ⊥ AC (gt) => ∠AQM = 90Như vậy P và Q cùng nhìn BC dưới một góc bằng 900 nên P và Q cùngnằm trên đường tròn đường kính AM => APMQ là tứ giác nội tiếp.* Vì AM là đường kính của đường tròn<[r]
BAIO1/ AC vuông góc NB (Vì ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)BM vuông góc NA (Vì AMB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)Do đó từ giác CDMN nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 độ)2/ Hai tam giác ADM và BDC đồng dạng nên AM.BD=AD.BC3/ Gọi I’ là giao[r]
3 cạnh của tam giác, còn tam giác gọi là ngoại tiếp đường tròn- Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường phân giác trong của tam giác đó- (I) nội tiếp tam giác ABC- Tam giác ABC ngoại tiếp (I)C.Minh: TIẾT 28 - TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮ[r]
ROChương II-ĐƯỜNG TRÒNTuần:10Tiết:20§1 SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN.TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒNNS:27/10/10NG:28/10/10I/ MỤC TIÊU:- HS biết được những nội dung kiến thức chính của chương.- HS nắm được định nghĩa đường tròn,cách xác định một đường tròn,đường tròn ngoại t[r]
1; 3− B. ( )3;2 C. ( )2; 1− − D. ( )0;2Câu 9: Cho ∆ABC vuông tại A , Biết AB = 3 , AC = 4 . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC bằng A.72 B.52 C.5 D.Một kết quả khác Câu 10: Đường thẳng (d) : y = - 3 – x có hệ số góc là A. 3 B. – 3 C. 1 D. – 1 Câu 11: Cho tam giác đều ABC có cạ[r]
2x y 32x y 1+ =− =Câu 3: (2,0 điểm)Cho parabol (P): 21y x2= và đường thẳng (d): y = (m – 1)x – 2 (với m là tham số).a) Vẽ (P).b) Tìm m để (d) tiếp xúc với (P) tại điểm có hoành độ dương.c) Với m tìm được ở câu b), hãy xác định tọa độ tiếp điểm của (P) và (d).Câu 4: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC v[r]