NHỮNG TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "NHỮNG TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ":

Tính từ đi với giới từ

TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ

Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPT CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPTVÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009Môn: TIẾNG ANHChuyên đề: TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪI. MỤC ĐÍCH CHUYÊN ĐỀ- Chuyên đề này cung cấp cho các em các kết hợp giữa tính từgiới từ phổ biếnhay được sử dụng t[r]

5 Đọc thêm

Giới từ đi cùng với động từ trong tiếng anh

GIỚI TỪ ĐI CÙNG VỚI ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

D. CỤM GIỚI TỪ THÔNG DỤNGSau là một số cụm từ thông dụngcó giới từ đi cùng: From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. We visit the museum from time to time. (Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.) Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I can[r]

11 Đọc thêm

GIỚI TỪ ĐI VỚI ĐỘNG TỪ(HOANGTOEIC)

GIỚI TỪ ĐI VỚI ĐỘNG TỪ(HOANGTOEIC)

compensate forcomply withConcentrate ontake advantage ofunder constructionĐộng từ đi kèm giới từ=explain( giải thích)Rely onLàm quen vớireplace withtán thànhrespond totin vàosearch forcạnh tranh vớisubscribe tobao gồmsucceed inĐóng góp choahead ofHợp tác vớialong withGiải quyếtby mean[r]

2 Đọc thêm

PHÂN BIỆT GIỚI TỪ VÀ TRẠNG TỪ ppt

PHÂN BIỆT GIỚI TỪ VÀ TRẠNG TỪ

PHÂN BIỆT GIỚI TỪ VÀ TRẠNG TỪ Giới từ và trạng từ thường có hình thức giống nhau, do đó chúng ta cần phân biệt chúng như sau: GIỚI TỪ Luôn có túc từ theo sau: I sit on the chair. There are 4 people in my family. TRẠNG TỪ Thường đứng sau động từ và không có túc từ theo sau. Pu[r]

6 Đọc thêm

Tài liệu GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) VÀ CÁCH SỬ DỤNG docx

TÀI LIỆU GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) VÀ CÁCH SỬ DỤNG DOCX

1. GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) VÀ CÁCH SỬ DỤNG 1. Định nghĩa:Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ...Ví dụ:a. I went into the room.b. I was sitting in the room[r]

5 Đọc thêm

Những cơ bản tiếng Anh 2 - Định nghĩa Giới Từ pptx

NHỮNG CƠ BẢN TIẾNG ANH 2 - ĐỊNH NGHĨA GIỚI TỪ PPTX

GIỚI TỪ 1. Định nghĩa: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ Ví dụ: a. I went into the room. b. I was sitting in the room at that time. Ta thấy rõ, ở ví[r]

7 Đọc thêm

CÁCH SỬ DỤNG GIỚI TỪ potx

CÁCH SỬ DỤNG GIỚI TỪ POTX

     : SONGMOBI123. WWW.FACEBOOK.COM/SONGMOBI123 Page 1 Giới từ GIỚI TỪ (Prepositions) 1. Định nghĩa: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ[r]

6 Đọc thêm

Giới từ: có thể bạn chưa biết! pot

GIỚI TỪ CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT

Giới từ: có thể bạn chưa biết! Các bạn thân mến ! Nói đến giới từ hấu hết những người học tiếng Anh đều ngán ngẫm bởi vì sự đa dạng và khó nhớ của nó. Chúng ta thường học giới từ bằng cách lượm lặt chỗ này một ít ,chỗ kia một ít mà không có một sự hệ thống bài bản để dễ nhớ. K[r]

6 Đọc thêm

GIỚI TỪ ĐI KÈM VỚI GET TAKE COME LOOK NGHĨA VÀ CÁCH SỬ DỤNG

GIỚI TỪ ĐI KÈM VỚI GET TAKE COME LOOK NGHĨA VÀ CÁCH SỬ DỤNG

Giới từ đi kèm với Get, Take, Come, Look - Nghĩa và cách sử dụngTrong tiếng Anh, khi động từ đi kèm với các giới từ khác nhau, cho ra các cụm từ có ý nghĩakhác nhau, đôi khi cũng tương tự như nhau, người ta gọi đó là cụm động từ (phrasal verbs).Với sự đa dạng và khó đoán[r]

6 Đọc thêm

Tài liệu Một số động từ đi kèm với các giới từ thông dụng (Part 3) docx

TÀI LIỆU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ ĐI KÈM VỚI CÁC GIỚI TỪ THÔNG DỤNG (PART 3) DOCX

Một số các động từ đi kèm với cái giới từ thông dụng (part 3)Những từ đi theo giới từ for:To be eager for st : say sưa với cái gì To be eager for st : say sưa với cái gì To be famous for st : nổi tiếng vì cái gì To be fit for sb/st : hợp với ai/cái gì To be grateful to sb[r]

4 Đọc thêm

MỘT SỐ GIỚI TỪ SAU CÁC TÍNH TỪ

MỘT SỐ GIỚI TỪ SAU CÁC TÍNH TỪ

MỘT SỐ GIỚI TỪ SAU CÁC TÍNH TỪ1.2.3.4.5.6.7.8.9.10.11.12.13.14.15.16.17.18.19.20.21.22.23.24.25.26.27.28.29.30.

1 Đọc thêm

Các giới từ sau tính từ(Dùng cho cấp THCS)

CÁC GIỚI TỪ SAU TÍNH TỪ(DÙNG CHO CẤP THCS)

IX/ WITH "ON":Keen on : hăng hái, nhiệt tình• Lưu ý: Sau các giới từ ta thường dùng V-ing hoặc Noun.• be tired of : chánbe tired from: mệt Ex: - I'm tired of doing the same work every day.- I'm tired from walking for a long time.• be grateful to sb for sth: biết ơn ai về điều gì Ex: - I'm g[r]

5 Đọc thêm

Tính từ, động từ và giới từ phổ biến

TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ PHỔ BIẾN

Tính từ, động từ và giới từ phổ biếnI. 20 tính từ phổ biến nhất:1. NEW /nju:/ mới. This is a new lesson.2. GOOD /gud/ tốt. You are a good student.3. FREE /fri:/ tự do, miễn phí. This web service is free.4. FRESH /freʃ/ tươi. You should eat fresh fruit.5. DELICIOUS /di'liʃəs/ ngo[r]

2 Đọc thêm

CHUYÊN ĐỀ: TÍNH TỪ + GIỚI TỪ (CƠ BẢN)

CHUYÊN ĐỀ: TÍNH TỪ + GIỚI TỪ (CƠ BẢN)

30. It’s very nice of you to let me use your car. Thank you very much.31. I can’t understand people who are crucial to animals.32. Why do you always get so annoyed about little things?33. The people next door are annoyed with us for making so much noise last night.34. We enjoyed our holiday but we w[r]

6 Đọc thêm

MỘT SỐ TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ

MỘT SỐ TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ

MỘT SỐ TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ " OF "==================================Afraid of= Frightened of = Terrified of = Scare of: sợ hãiAhead of: đứng đầuAshamed of: xấu hổAware of = Conscious of: ý thức được điều gìConsiderate of: quan tâm chu đáoConfident of: tin tưởngCapable of: có t[r]

5 Đọc thêm

NHỮNG TÍNH TỪ THÔNG DỤNG CÓ GIỚI TỪ ĐI KÈM

NHỮNG TÍNH TỪ THÔNG DỤNG CÓ GIỚI TỪ ĐI KÈM

TRANG 1 NHỮNG TÍNH TỪ THÔNG DỤNG CÓ GIỚI TỪ ĐI KÈM -absent from : vắng mặt ở accustomed to : quen với acquainted with : quen với afraid of : lo sợ, e ngại vì angry at : giận anxious abou[r]

3 Đọc thêm

Danh từ đi với giới từ

DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ

Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPTCHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPTVÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009Môn: TIẾNG ANHChuyên đề: DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪI. MỤC ĐÍCH CHUYÊN ĐỀ- Tiếp nối chuyên đề trước, chuyên đề này sẽ tiếp tục trình bày về vấn đề cơ bản sự kếthợp giữa danh từ với giới từ

5 Đọc thêm

TỔNG hợp NHỮNG TÍNH từ LUÔN đi với GIỚI từ

TỔNG HỢP NHỮNG TÍNH TỪ LUÔN ĐI VỚI GIỚI TỪ

TỔNG HỢP NHỮNG TÍNH TỪ LUÔN ĐI VỚI GIỚI TỪ "TO"Able to : có thể Acceptable to : có thể chấp nhận Accustomed to : quen với Agreeable to : có thể đồng ý Addicted to : đam mê Available to sb : sẵn cho ai Delightfull to sb : thú vị đối với ai Familiar to sb : quen thuộc đối với ai C[r]

1 Đọc thêm

GIỚI TỪ ĐI CÙNG VỚI ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

GIỚI TỪ ĐI CÙNG VỚI ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

Be grateful to sb for sth: biết ơn ai về việc gì I’m grateful to you for your help Be responsible to sb for sth: có trách nhiệm với ai về việc gì Good / bad for: tốt / xấu cho… Good / ba[r]

11 Đọc thêm

Cùng chủ đề