Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPT CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPTVÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009Môn: TIẾNG ANHChuyên đề: TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪI. MỤC ĐÍCH CHUYÊN ĐỀ- Chuyên đề này cung cấp cho các em các kết hợp giữa tính từ và giới từ phổ biếnhay được sử dụng t[r]
D. CỤM GIỚI TỪ THÔNG DỤNGSau là một số cụm từ thông dụngcó giới từ đi cùng: From time to time (occasionally): thỉnh thoảng. We visit the museum from time to time. (Thỉnh thoảng chúng tôi đến thăm viện bảo tàng.) Out of town (away): đi vắng, đi khỏi thành phố. I can[r]
compensate forcomply withConcentrate ontake advantage ofunder constructionĐộng từ đi kèm giới từ=explain( giải thích)Rely onLàm quen vớireplace withtán thànhrespond totin vàosearch forcạnh tranh vớisubscribe tobao gồmsucceed inĐóng góp choahead ofHợp tác vớialong withGiải quyếtby mean[r]
PHÂN BIỆT GIỚI TỪ VÀ TRẠNG TỪ Giới từ và trạng từ thường có hình thức giống nhau, do đó chúng ta cần phân biệt chúng như sau: GIỚI TỪ Luôn có túc từ theo sau: I sit on the chair. There are 4 people in my family. TRẠNG TỪ Thường đứng sau động từ và không có túc từ theo sau. Pu[r]
1. GIỚI TỪ (PREPOSITIONS) VÀ CÁCH SỬ DỤNG 1. Định nghĩa:Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ...Ví dụ:a. I went into the room.b. I was sitting in the room[r]
GIỚI TỪ 1. Định nghĩa: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ Ví dụ: a. I went into the room. b. I was sitting in the room at that time. Ta thấy rõ, ở ví[r]
: SONGMOBI123. WWW.FACEBOOK.COM/SONGMOBI123 Page 1 Giới từ GIỚI TỪ (Prepositions) 1. Định nghĩa: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ[r]
Giới từ: có thể bạn chưa biết! Các bạn thân mến ! Nói đến giới từ hấu hết những người học tiếng Anh đều ngán ngẫm bởi vì sự đa dạng và khó nhớ của nó. Chúng ta thường học giới từ bằng cách lượm lặt chỗ này một ít ,chỗ kia một ít mà không có một sự hệ thống bài bản để dễ nhớ. K[r]
Giới từ đi kèm với Get, Take, Come, Look - Nghĩa và cách sử dụngTrong tiếng Anh, khi động từ đi kèm với các giới từ khác nhau, cho ra các cụm từ có ý nghĩakhác nhau, đôi khi cũng tương tự như nhau, người ta gọi đó là cụm động từ (phrasal verbs).Với sự đa dạng và khó đoán[r]
Một số các động từ đi kèm với cái giới từ thông dụng (part 3)Những từ đi theo giới từ for:To be eager for st : say sưa với cái gì To be eager for st : say sưa với cái gì To be famous for st : nổi tiếng vì cái gì To be fit for sb/st : hợp với ai/cái gì To be grateful to sb[r]
IX/ WITH "ON":Keen on : hăng hái, nhiệt tình• Lưu ý: Sau các giới từ ta thường dùng V-ing hoặc Noun.• be tired of : chánbe tired from: mệt Ex: - I'm tired of doing the same work every day.- I'm tired from walking for a long time.• be grateful to sb for sth: biết ơn ai về điều gì Ex: - I'm g[r]
Tính từ, động từ và giới từ phổ biếnI. 20 tính từ phổ biến nhất:1. NEW /nju:/ mới. This is a new lesson.2. GOOD /gud/ tốt. You are a good student.3. FREE /fri:/ tự do, miễn phí. This web service is free.4. FRESH /freʃ/ tươi. You should eat fresh fruit.5. DELICIOUS /di'liʃəs/ ngo[r]
30. It’s very nice of you to let me use your car. Thank you very much.31. I can’t understand people who are crucial to animals.32. Why do you always get so annoyed about little things?33. The people next door are annoyed with us for making so much noise last night.34. We enjoyed our holiday but we w[r]
MỘT SỐ TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ " OF "==================================Afraid of= Frightened of = Terrified of = Scare of: sợ hãiAhead of: đứng đầuAshamed of: xấu hổAware of = Conscious of: ý thức được điều gìConsiderate of: quan tâm chu đáoConfident of: tin tưởngCapable of: có t[r]
TRANG 1 NHỮNG TÍNH TỪ THÔNG DỤNG CÓ GIỚI TỪ ĐI KÈM -absent from : vắng mặt ở accustomed to : quen với acquainted with : quen với afraid of : lo sợ, e ngại vì angry at : giận anxious abou[r]
Chuyên đề Luyện thi Tốt nghiệp THPTCHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPTVÀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2009Môn: TIẾNG ANHChuyên đề: DANH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪI. MỤC ĐÍCH CHUYÊN ĐỀ- Tiếp nối chuyên đề trước, chuyên đề này sẽ tiếp tục trình bày về vấn đề cơ bản sự kếthợp giữa danh từ với giới từ[r]
TỔNG HỢP NHỮNG TÍNH TỪ LUÔN ĐI VỚI GIỚI TỪ "TO"Able to : có thể Acceptable to : có thể chấp nhận Accustomed to : quen với Agreeable to : có thể đồng ý Addicted to : đam mê Available to sb : sẵn cho ai Delightfull to sb : thú vị đối với ai Familiar to sb : quen thuộc đối với ai C[r]
Be grateful to sb for sth: biết ơn ai về việc gì I’m grateful to you for your help Be responsible to sb for sth: có trách nhiệm với ai về việc gì Good / bad for: tốt / xấu cho… Good / ba[r]