BÀI TẬP CHO HỌC SINH TỰ LUYỆN – CÓ BÀI NÀO KHÔNG GIẢI ĐƯỢC CÁC EM ĐĂNG LÊN TRÊN NHÓM ĐỀ CÙNG THẢO LUẬN , NHƯ THẾ SẼ GIÚP CÁC EM HỌC TỐT HƠN VÀ NHỚ BÀI LÂU HƠN.[r]
aĐồ thịy = sinx……………………………………………………………………………….y = cosxy = tanx…………………………………………………………………………………….y = cotxV.Các dạng phương trình lượng giác cơ bản.1. Phương trìng lượng giác cơ bản:* sinx=sinα* tanx =tanα x = α + k 2π ; k ∈ Z
- Phương trình lượng giác cơ bản: Công thức nghiệm, điều kiện có nghiệm; - Phương trình lượng giác thường gặp: Nhận dạng, cách giải và điều kiện có nghiệm của các phương trình sau: + Phư[r]
[Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh]CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ1. Công thức lượng giác cơ bản nên nhớsin 2 cos 2 1sin 3 cos3 (sin cos )(1 sin cos )1, k , k 2cos 211 cot 2 , k , k sin 2 sin[r]
Chuyên đề: LƯỢNG GIÁCBiên soạn: Trần Hải Nam – Trung tâm luỵện thi Tầm Cao Mới(tài liệu lưu hành nội bô)Phần II: CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN-HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCVấn đề 1: Tập xác định, tập giá trị, tính chẵn lẻHàm số y = sinxTập xác địng D = RTập giá trị T = [-1,1]Hàm số lẻ-Chu kì:[r]
Giáo án ĐS và GT 11GV Nguyễn Văn HiềnNgày soạn: 6.9.2015Tuần: 3Ngày dạy: 9.9.2015(11A1)Tiết PPCT: 7§2.PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC CƠ BẢN (tt)I. MỤC TIÊU:1. Về kiến thức:•Biết được phương trình lượng lượng giác cơ bản cos x =a và cơng thức nghiệm2. Về kỹ năng:•Giải thành thạo phương t[r]
--CÁC LOẠI TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢICHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁCĐể chứng minh loại toán này, chúng ta có nhiều phương pháp giải khác nhau,chẳng hạn như : biến đổi vế này thành vế kia, xuất phát từ một hệ thức đúng đãbiết để suy ra đẳng thức cần chứng minh[r]
HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN VÀ ĐƠN GIẢNPhương pháp giải các phương trình lượng giácA. LÝ THUYẾTSưu tầm và soạn-Buihanh6789@gmail-ĐT:01688226322Trang 1Trang 2Sưu tầm và soạn-Buihanh6789@gmail-ĐT:01688226322Sưu tầm và soạn-Buihanh6789@gmail-ĐT:01688226322Trang 3B. BÀI T[r]
Gia sư Thành Đượcwww.daythem.edu.vn[Công thức lượng giác cần nhớ - Tài liệu tặng miễn phí cho học sinh]CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ1. Công thức lượng giác cơ bản nên nhớsin 2 cos 2 1sin 3 cos3 (sin cos )(1 sin cos )1, k , k 2cos 211 [r]
Ta đã biết tam giác hoàn toàn xác định khi biết: 3 cạnh, hoặc hai cạnh và một góc xen giữa, hoặc biết một cạnh và hai góc kề; có nghĩa là khi biết các yếu tố góc cạnh như trên thì các góc cạnh còn lại sẽ xác định như thế nào? Rõ ràng các góc cạnh còn lại và các góc cạnh đã biết sẽ có một mối liên hệ[r]
Mục tiêu của sáng kiến kinh nghiệm này nhằm giúp học sinh hiểu, thuộc và chứng minh được các công thức lượng giác; giúp học sinh một số nhận xét cơ bản để chứng minh một đẳng thức lượng giác Hay rút gọn một biểu thức lượng giác; giúp học sinh một số nhận xét cơ bản khi nhìn phương trình đã cho biết[r]
năng cơ bản trong chương I, II- SGK HH cơ bản và nâng cao là:- Về kiến thức cơ bản: nắm được khái niệm véctơ, hai véctơ bằng nhau,hai véctơ đối nhau, véctơ không, quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành, quytắc trung điểm, định nghĩa và tính chất của phép cộng, phép trừ, phép nh[r]
Tài liệu cung cấp với 283 câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 gồm các nội dung: điều kiện xác định của biểu thức – căn thức; hàm số bậc nhất, tính đồng biến nghịch biến; hàm số, phương trình bậc 2, nghiệm của phương trình bậc 2; hệ thức lượng trong tam giác vuông; tỷ số lượng giác của góc nhọn; góc với đường[r]
Tài liệu cung cấp cho các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản về căn bậc ba, tỉ số lượng giác góc nhọn.
DOF = 2FBO ( Vì FOB cân tại O )Cộng hai đẳng thức trên để đợc : EOF = 2( EBO + OBF ) = EBF .Do EBF = ADC nên EOF = 2ADC = 2.750 = 1500 .7Bài toán 3b :Cho tam giác đều ABC. Một đờng thẳng song song với BC cắt AB,AC lần lợt tại D và E . Gọi G là trọng tâm của tam giác ADE, I là trung điểm của CD. Tính[r]
0ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 9 – NĂM HỌC : 2010 – 2011TUẦN 10 – TIẾT 19ĐỀ B:I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3đ)Mỗi câu đúng được 0,5 đCâu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: B Câu 5: A Câu 6: DII. Phần tự luận: (7đ)ĐÁP ÁNĐIỂMBài 1: (2 đ) p dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A ta c[r]
-Nếu PA.PC = PB.PD thì tứ giác ABCD nội tiếp. (Trong đóP = AC ∩ BD )-Chứng minh tứ giác đó là hình thang cân; hình chữ nhật; hìnhvuông; …Nếu cần chứng minh cho nhiều điểm cùng thuộc một đường tròn tacó thể chứng minh lần lượt 4 điểm một lúc. Song cần chú ý tính chất“Qua 3 điểm k[r]
24BC HB2 = AB2 + HA2 + 2AB.HABài toán 1c (Định lý về đờng trung tuyến ) :Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến , AH là đờng cao. Chứng minh hệthức :AAB2 + AC2 = 2AM2 + BC2/2Chứng minh :Giả sử :AMB AMC > 900 .Tam giác MAB có :AB2 = MB2 +MA2 -2BM.MH(1)Tam giác MAC có :BH MCAC2 =[r]
Tài liệu gồm 42 trang tóm tắt lý thuyết, công thức và bài tập trắc nghiệm thuộc các chủ đề trong chương trình học kỳ 2 môn Toán lớp 10.
Phần 1 – Đại số + Chủ đề 1 Bất đẳng thức + Chủ đề 2 Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn + Chủ đề 3 Dấu của nhị thức bậc nhất + Chủ đề 4 Bất phương t[r]