+ Complete the sentences using the information from the passage + Fill in each numbered blank with a suitable word from the box II. Writing: Viết được các đoạn văn ngắn về các nội dung sau + mơ tả mình và bạn thân, các phịng trong nhà
TRANG 1 : ĐẠI TỪ CHỦ NGỮ ĐẠI TỪ TÂN NGỮ ĐẠI TỪ PHẢN THÂN TÍNH TỪ SỞ HỮU ĐẠI TỪ SỞ HỮU I tôi me là tôi myself chính tôi my của tôi mine là của tôi/thuộc về tôi you bạn you là bạn yourself[r]
Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô khi nói chuyện với nhau. Trong tiếng Việt có nhiều đại từ và cách sử dụng chúng cũng rất phong phú. Nhưng trong tiếng Anh cũng như hầu hết các ngoại ngữ chỉ có một số các đại từ cơ bản.
Các động từ trong câu luôn luôn phải ph ù h ợp v ới các đại từ của nó. Cách sử dụng động từ cho hòa h ợp với chủ từ gọi là chia động từ. Trước hết ta t ìm hi ểu cách chia động từ TO BE.
Cách sử dụng đại từ IT trong tiếng Anh Trang trước Trang sau A. Ý nghĩa của It và cách sử dụng It Chúng ta đã biết đại từ it có nghĩa là nó và được dùng để chỉ đồ vật. Đôi khi it được dùng trong câu đại diện cho một cái gì đó không rõ nghĩa và lúc này it không có nghĩa của riêng nó. Trong trườ[r]
Complete the sentences using MYSELF, YOURSELF, HIMSELF, HERSELF, ITSELF, OURSELVES, YOURSELVES, THEMSELVES Complete each sentence using BY + A REFLEXIVE PRONOUN Complete the sentences using a REFLEXIVE PRONOUN Finish th sentences with a REFLEXIVE PRONOUN Complete the answers to the questions us[r]
Trong tiếng Anh dịch thuật có thể dùng rất nhiều cách,cũng như cách dùng phản thân đại danh từ trong các trường hợp khác nhau. Cho thấy tùy vào từng trường hợp mà chúng ta dịch thuật cho thật chính xác nghĩa. Nào ta cùng xem bài viết sau để hiểu r[r]
giảng viên trong các lớp học quy mô nhỏ của chúng tôi rất quan trọng trong sự thành công của học sinh. Chúng tôi làm việc trực tiếp với các cộng đồng doanh nghiệp, công nghệ và chăm sóc sức khỏe để đáp ứng nhu cầu của ngành công nghiệp. Mỗi chương trình[r]
Cách sử dụng ngôi trong Tiếng Anh và đại từ nhân xưng Người đăng: Hoàng Ngọc Quỳnh Ngày: 27062017
Bài viết cung cấp cho các bạn toàn bộ kiến thức liên quan đến ngôi và đại từ nhân xưng trong tiếng Anh, giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ để vận dụng hiệu quả trong quá trình làm bài tập và kiểm tra. Cách[r]
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN CHỦ TỪ TRƯỚC ĐỘNG TỪ TÚC TỪ SAU ĐỘNG TỪ TÍNH TỪ SỞ HỮU TRƯỚC DANH TỪ ĐẠI TỪ PHẢN THÂN REFLEXIVE PRONOUNS ĐẠI TỪ SỞ HỮU DÙNG THAY DANH TỪ I Me My Myself Mine You You You[r]
Từ "myself" được dùng ở đây với mục đích nhấn mạnh rằng bạn không phải nói về ai khác ngoài nhân vật “I”.. Khi đại từ phản thân được dùng cho người thứ ba thì cách dùng cũng tươ[r]
Tài liệu cung cấp các công thức, cách nhận biết, cách dùng của các thì: thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì tương lai gần, đại từ phản thân, quá khứ đơn, giới từ chỉ thời gian và nơi chốn, trạng từ chỉ cách thức, thì hiện tại hoàn thành... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm chi tiết nội dung kiến[r]
VD: I am a student: Tôi là sinh viên TRANG 2 2- TÍNH TỪ SỞ HỮU: LUÔN LUÔN CÓ DANH TỪ CỤM DANH TỪ THEO SAU để chỉ mối quan hệ sở hữu giữa chủ sở hữu và đối tượng bị sở hữu, nó có thể làm [r]
Trong Anh ngữ, người ta dùng sở hữu tính từ trong những trường hợp mà tiếng Việt không dùng, nhất là khi nói đến những bộ phận cơ thể người hay những vật có liên quan mật thiết đến cơ thể con người. Ví dụ : 1. They had their hats on their heads
SKKN Phương pháp dạy các đại từ quan hệ trong chương trình Tiếng Anh lớp 9SKKN Phương pháp dạy các đại từ quan hệ trong chương trình Tiếng Anh lớp 9SKKN Phương pháp dạy các đại từ quan hệ trong chương trình Tiếng Anh lớp 9SKKN Phương pháp dạy các đại từ quan hệ trong chương trình Tiếng Anh lớp 9SKKN[r]
Đề cương ôn tập Tiếng Anh lớp 8 hệ thống lại những kiến thức về thì hiện tại đơn, thì tương lai gần, trạng từ chỉ nơi chốn, đại từ phản thân, thì quá khứ đơn, câu nói trực tiếp gián tiếp, danh động từ, thì hiện tại hoàn thành, so sánh bằng, thì hiện tại tiếp diễn, so sánh hơn và nhất, quá khứ và hiệ[r]
Reflexive pronoun Đại từ phản thân myself ourselves " yourself yourselves " himself herself themselves " Itself Dùng để diễn đạt chủ ngữ vừa là tác nhân gây ra hành động, vừa là tác [r]
TRANG 5 ĐẠI TỪ PHẢN THÂN CHỦ TỪ TRƯỚC ĐỘNG TỪ TÚC TỪ SAU ĐỘNG TỪ TÍNH TỪ SỞ HỮU TRƯỚC DANH TỪ ĐẠI TỪ PHẢN THÂN ĐẠI TỪ SỞ HỮU DÙNG THAY DANH TỪ I Me My Myself Mine You You Your Yourself Y[r]
-> the next day/ the following day -> the next + week/ month/ ……… -> had to B3 . Các thành phần chủ ngữ, tân ngữ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu, đại từ phản thân nếu không là một trong hai đối tợng nói hoặc nghe thì không phải chuyển; còn nếu là một t[r]