VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập về Đại từ phản thân trong Tiếng Anh có đáp ánI. Choose the correct reflexive pronouns:myself - yourself - himself - herself - itself - ourselves - yourselves - themselves1.Alan made this dish________[r]
+ I LOVE HER = Tôi yêu cô ấy ĐẠI TỪ PHẢN THÂN ĐẠI TỪ CHỦ NGỮ ĐẠI TỪ PHẢN THÂN I MYSELF WE OURSELVES YOU SỐ ÍT YOURSELF YOU SỐ NHIỀU YOURSELVES THEY THEMSELVES HE HIMSELF SHE HERSELF IT I[r]
REFLEXIVE PRONOUNS: Đại từ phản thân I/- Định nghĩa (Definition) Đại từ phản thân là đại từ được dùng khi người hoặc vật chịu ảnh hưởng của chính hành động của mình. II/- Cách thành lập (Form) Đại từ phản[r]
Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPĐẠI TỪ – PRONOUNS (Phần 1)I. Tóm tắt lý thuyếtĐại từ trong tiếng Anh có nhiều loại, trong đó có những từ vừa là đại từ (thay thế cho danh từ) vừa là tínhtừ. Có thể chia ra như sau: Đại từ nhân xưng (personal pronouns):I, we,[r]
Doc24.vnĐại từ nhân xưng trong tiếng AnhĐại từ nhân xưng là bài học đầu tiên đối với bất cứ ai khi học tiếng Anh. Để giúp cácbạn làm quen với tiếng Anh hoặc giúp một số bạn chưa nắm rõ kiến thức về điểmngữ pháp này, trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu một số nội dung[r]
REVIEW 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES YOU YOU YOUR YOURSELF YOU YOU[r]
GIỚI THIỆU 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân • Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES Y[r]
Grammar Review________________________________________________7Quán từ không xác định a và an _________________________________8Quán từ xác định The ___________________________________________9Cách sử dụng another và other. ___________________________________12Cách sử dụng little, a little, few, a f[r]
ĐỀ 1101. Author Ken Yabuki wrote a magazine article based on recent visit toIceland.(A) he ( đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ ) (B) his ( tính từ sở hữu )(C) him ( đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ) (D) himself ( đại từ phản thân )Giải thích: Chỗ trống c[r]
Đại từ nhân xưng mở rộng:Đại từ chủngữĐại từ tânngữĐại từ phản thân Tính từ sở hữumyself (chính tôi)mine(là của tôi/thuộc về tôi)I (tôi)me (là tôi)you (bạn)youryourself, yourselvesyou (là bạn)(của bạn/các(chính bạn/các bạn)bạn)he, she, it(anh/cô ta,nó)
Pronouns(Đại từ là từ thay thế cho danh từ.)Subject Pronouns(Đại từ chỉ định)(1)Object Pronouns(Đại từ tân ngữ)(2)Possessive adjective (Tính từ sở hữu)(3)Possessive Pronouns(Đại từ sở hữu)(4)ReflexivePronouns(Đại từ phản thân)(5)SINGULAR(Số ít)IMeMyMineMyselfYouYouYourYoursYourselfHeHimHisHis”Himsel[r]
MODULE 1: PRONOUNS (ĐẠI TỪ) Đại từ nhân xưng Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân 1 I me my mine myself 2 You you your yours yourself 3 We us our ours ourselves 4 They them their theirs themselves 5 He him his his himself 6 She her her hers herself 7 It it its itself Làm chủ ngữ[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập về đại từ chỉ định trong Tiếng Anh có đáp ánI. Complete with the right demonstrative1.(Talking about a book in your hand) How could you buy something like_____________________?2.(With a bowl of cherries on your la[r]
Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh, ngữ động từ, sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, đại từ, tân ngữ và các vấn đề liên quan,... là những nội dung chính trong tài liệu Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh.
Moon.vnCô VŨ MAI PHƢƠNG – KHÓA NGỮ PHÁPĐẠI TỪ (P5)CHỮA BÀI TẬPI. Bài tập chữa trong videoEXERCISE 11 …………..of them has been turned in stone.a. No oneb. Not onec. noned. Even onec. Thatd. The one2. Which thief got a fright?........... with the money.a. Heb. him3. Erna's friends will be on the[r]
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
ĐỐI CHIẾU hệ THỐNG đại từ XƯNG hô TRONG TIẾNG VIỆT và TIẾNG ANH Trong giao tiếp bằng ngôn ngữ, yếu tố đầu tiên mà chúng ta sử dụng là địa vị của người nói. Xưng hô là hành vi lời nói rất phổ biến trong giao tiếp. Xưng hô thể hiện khả năng ứng xử, văn hóa giao tiếp và trình độ tri thức của những ngườ[r]
Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp cách dùng động từ khiếm khuyết câu hỏi đuôi đại từ quan hệ và một số cấu trúc thường gặp trong tiếng anh (có bài tập ví dụ và đáp án), Tổng hợp các[r]