c- Tính thể tích (điều kiện tiêu chuẩn) và thành phần khí thu đợc (nếu có) ở mỗi điện cực trong 3 giai đoạn trên. Bài 4: Đốt cháy 2,8 gam sắt vụn tới nóng đỏ thu đợc 3,52 gam chất rắn X gồm Fe2O3 thu đợc hỗn hợp khí Y gồm 2 khí NO và NO2 có tỷ khối so[r]
b/ Tớnh khối lượng glucozơ đó lấy lỳc ban đầu . Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Bài 7: Cho 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tỏc dụng với Na dư thu được 1,68 lớt H 2 (đktc) a. Tớnh % cỏc chất trong hỗn hợp đầu ? b.Đun núng hỗn hợp trờn với H 2 SO 4 đậm đ[r]
1/ Tìm giá trị m? 2/ Lập công thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lợng sắt đơn chất. Bài 5 (4,0 điểm) : 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C 2 H 2 (đktc) có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản[r]
Câu 9: Tuỳ theo khả năng khử của kim loại, nồng độ của axit mà nguyên tử nitơ trong HNO 3 loãng có thể khử về trạng thái oxihoa khác nhau. Trong một thí nghiệm ngời ta cho 87,04 gam một kim loại M có hoá trị không đổi tác dụng với V lit dung dịch HNO3 0,2M (loãng). Khi kết thúc[r]
Câu V : (2 điểm) Điện phân 250 gam dung dịch CuSO 4 8 % , đến khi nồng độ CuSO 4 trong dung dịch giảm đi và bằng một nửa so với trớc phản ứng thì dừng lại. 1. Tính kim loại bám trên catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) ?
A. Đun các ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic với H 2 SO 4 đặc ở 170 0 C đều thu đợc anken. B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch màu xanh . C. Oxi hóa ancol no đơn chức thu đợc anđehit. D. ả nh hởng của gốc C 6 H 5 - đến n[r]
A. Chỉ có Al 2 O 3 B. gồm Al 2 O 3 và Al C. Gồm Al và Zn D. Gồm Al 2 O 3 và Zn Câu 14: Hoà tan 0,52g hỗn hợp 2 kim loại hoàn toàn trong dung dịch H 2 SO 4 2M (loãng) thu đợc 0,336 lit khí H 2<[r]
Câu 17 : Hoà tan hỗn hợp gồm Mg, Al, Zn trong V lít dung dịch HNO 3 2M vừa đủ, thu đợc 1,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm N 2 O và N 2 . Tỉ khối của X so với H 2 là 17,2. Giá trị của V là A. 0,42. B. 0,84. C. 0,48. D. 0,24. Câu 18 (B-07) : Cho 3,84 gam[r]
2: Lắc 0,81 g bột nhôm trong 200 ml dd AgNO 3 và Cu(NO 3 ) 2 một thời gian thu đợc chất rắn A và dd B Cho A t/d với NaOH d thu đợc 100,8ml khí H 2 ( đktc) và còn lại 6,012 g hh D gồm 2 kim loại . Cho B t/d với NaOH d thu đợc kết tủa , Nung kết tủa đến khối [r]
4. Bài tập giải thích liên hệ thực tế:3(129);1, 2, 3(132) 5. Bài toán tính theo PTHH (Dạng tính thành phần hỗn hợp): 4(129); 5(139) Bài 1: Cho 10 gam hỗn hợp kẽm và đồng vào dung dịch H 2 SO 4 loãng, d. Khi phản ứng kết thúc[r]
Bài 4: Hoà tan 24 gam Fe2O3 bằng dung dịch HCl d sau phản ứng đợc dung dịch B. cho vào dung dịch B một lợng m gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe, thấy thoát ra 2,24 lít H2 (đktc) sau phản ứng thu đợc dung dịch C và chất rắ[r]
Cõu18: 1 .44 gam kim loại hoỏ trị II tan hoàn toàn trong 250 ml dung dịch H 2 SO 4 0.3 M. Dung dịch thu được cũn chứa axit dư và phải trung hoà bằng 60 ml dd NaOH 0.5 M. Tỡm KL trờn. Cõu 19: Hào tan 1 oxit kim l;oại hoỏ trị III bằng 400ml dd HNO 3 0.2M. Sau[r]
Bài 24: Thể tích dung dịch FeSO 4 0,5M cần thiết dể phảnn ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa KMnO 4 0,2M và K 2 Cr 2 O 7 0,1M ở trong môI trờng axit là bao nhiêu? Bài 25: Chia 9,76 gam hỗn hợp X gồm Cu và oxit của sắt làm hai phần[r]
Bài 24: Thể tích dung dịch FeSO 4 0,5M cần thiết dể phảnn ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa KMnO 4 0,2M và K 2 Cr 2 O 7 0,1M ở trong môI trờng axit là bao nhiêu? Bài 25: Chia 9,76 gam hỗn hiợp X gồm Cu và oxit của sắt làm hai phần[r]
- Nếu đổ 2 lít dung dịch NaOH vào 3 lít dung dịch H 2 SO 4 thì sau phản ứng dung dịch có tính axit với nồng độ 0,2M. Câu 16: Hoà tan hoàn toàn a gam kim loại M có hoá trị không đổi vào b gam dung dịch HCl đợc dung dịc[r]
Bài 24: Thể tích dung dịch FeSO 4 0,5M cần thiết dể phảnn ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa KMnO 4 0,2M và K 2 Cr 2 O 7 0,1M ở trong môI trờng axit là bao nhiêu? Bài 25: Chia 9,76 gam hỗn hiợp X gồm Cu và oxit của sắt làm hai phần[r]
2. Bài tập tính nồng độ dung dịch trớc khi phản ứng Bài 16.BDH Tính C% của dung dịch H 2 SO 4 nếu biết rằng khi cho một lợng dung dịch này tác dụng với một lợng d hỗn hợp Na, Mg thì lợng H 2 thoát ra bằn[r]
1. Tính khối lợng nhôm đã phản ứng. 2. Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau phản ứng. Câu V (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam hợp chất hữu cơ A, dẫn lần lợt toàn bộ sản phẩm cháy qua bình1 đựng dung[r]
2. Cho lá Cu vào dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng. 3. Thổi CO 2 từ từ cho đến d vào dung dịch nớc vôi trong. Câu IV (2 điểm) Nhúng một lá nhôm có khối lợng 5 gam vào trong 50 ml dung dịch CuSO 4 15% có
Câu 9 : Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một axit hữu cơ X mạch hở đợc 4,4 gam CO 2 và 1,8 gam H 2 O Xác định công thức phân tử của X. Câu 10: Khi cho dung dịch H 2 SO 4 loãng d tác dụng với 12,9 gam hỗn hợp 2 kim loại thu đợc[r]