Phan mem test tieng anh gianh cho khoi hoc sinh lop 6, phan mem test tu dong cac dang bai giup hoc sinh co ky nang lam bai, ren luyen cach thuc lam bai online voi bo mon tieng anh, ren luyen kha nang tong hop cac dang cau truc cung nhu hoc them duoc nhung tu moi thong dung trong tieng anh.
o S + find+ it+ adj to do something(thấy để l m gì )àe.g.1: I find it very difficult to learn about English. e.g.2: They found it easy to overcome that problem. o To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cái gì/l m gì hà ơn cái gì/ l m gì)àe.g.1: I prefer dog to cat. e.g.2: I prefer reading bo[r]
84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá để cho ai làm gì )e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá đến nỗi mà )e.g. This box is so[r]
Ví dụ: It is said that = people say that ; (Người ta nói rằng) It was said that = people said that. (Người ta nói rằng) Một số động từ được dùng như trên: believe, say, suggest, expect, ... 5. Ta dùng động từ nguyên thể trong thể bị động: TO BE + PAST PARTICIPLE để chỉ một ý định hay sự bắt[r]
Bai tap ve cau bi dong lop 8 Bai tap ve cau bi dong lop 8 Bai tap ve cau bi dong lop 8 Bai tap ve cau bi dong lop 8 Bai tap ve cau bi dong lop 8 Bai tap ve cau bi dong lop 8 Bai tap ve cau bi dong lop 8 Bai tap ve cau bi dong lop 8 Bai tap ve cau bi dong lop 8 Bai tap ve cau bi dong lop 8 Bai tap ve[r]
VD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này )11. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợilàm gì )VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )12. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cáigì )VD: Can you pro[r]
Cac cau truc cau co ban trong tieng Anh1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English. ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books o[r]
7. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làmEX: I have many things to do this week.( Tuần này tôi có nhiều việc phải làm )8. It + be + something/ someone + that/ who: chính là cái gì/ai mà EX: It is Tom who got the best marks in my class. ( Tom là người có điểm cao nhất lớp tôi)EX: It is the[r]
Gia sư Thành Đượcwww.daythem.edu.vnLong adj:S + V + more and more + adjEx: The weather gets colder and colder. (Thời tiết càng ngày càng lạnh.)His daughter becomes more and more intelligent.(Con gái anh ấy ngày càng trở nên thông minh)- Hai tính từ khác nhau :The + comparative + S + V the + comparat[r]
PASSIVE VOICEI. Passive voice: The simple present tenseExample: The secretary opens the mail every morning. The mail is opened every morning by the secretary.1. People don’t use this road very often. This road.................................................................................2. I wa[r]
to be made of: Được làm bằng (Đề cập đến chất liệu làm nên vật) This table is made of wood to be made from: Được làm ra từ (đề cập đến việc nguyên vật liệu bị biến đổi khỏi trạng thái ban đầu để làm nên vật) Paper is made from wood to be made out of: Được làm bằng (đề cập đến quá trình làm ra vậ[r]
Trong tiếng Anh, có một số cấu trúc ngữ pháp bạn nên ghi nhớ vì rất thường xuyên sử dụng, Tiếng Anh là chuyện nhỏ sẽ chia sẻ cho các bạn 80 cấu trúc phổ biến nhé Vì sợ post liền 80 cấu trúc sẽ khiến bạn khó khăn trong việc ghi nhớ1. S + V + too + adjadv + (for someone) + to do something: (quá....để[r]
47)•After + S + had +Pii, S + V(qkd)48)•to be crowded with(rất đông cài gì đó )49)•to be full of(đầy cài gì đó )50)•To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta[r]
The + adj/adv (so sánh hn) + S1 + V1, the + adj/adv (so sánh hn) + S2 + V2: C c /càng càng The older she becomes, the more beautiful she gets. The more you learn, the more you forget. The more you forget, the better you know. The better you know, the more you learn. NOTE 1. So sánh hn vit li[r]
PASSIVE SENTENCE – CÂU BỊ ĐỘNG1.Cách chuyển từ câu chủ động (active sentence) sang câu bị động (passive sentence):Lấy tân ngữ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.Đổi động từ của câu chủ động thành động từ bị động: be + V_ed P3S Vchủ động OS[r]
51 CẤU TRÚC SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH 1/ Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here).2 / Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm[r]
vo bai tap tieng anh lop 8 tieng anh thi diem vo bai tap tieng anh lop 8 tieng anh thi diem vo bai tap tieng anh lop 8 tieng anh thi diem vo bai tap tieng anh lop 8 tieng anh thi diem vo bai tap tieng anh lop 8 tieng anh thi diem vo bai tap tieng anh lop 8 tieng anh thi diem vo bai tap tieng anh lop[r]
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smtVD: It is difficult for old people to learn English. ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )VD: We are interested in reading books on history. ( C[r]