Bài 10. Cho hình chóp S.ABC có bốn đỉnh đếu nằm trên một mặtcầu, SA = a, SB = b, SC = c và ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuônggóc. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu được tạo bởi mặtcầu đóBài 10. Cho hình chóp S.ABC có bốn đỉnh đếu nằm trên một mặt cầu, SA =[r]
= +∫ c/ Tìm giá trị lớn trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = f(x) = x2 - 8. lnx trên đoạn [1 ; e]Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 450. Hãy xác định tâm và tính thể tích khối cầu ngoại tiếp[r]
1ln 1.ln Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh BC = 2a, SA = a, SA mp(ABCD), SB hợp với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. B. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn. Câu[r]
Công thức tính nhanh phần hàm số 12, công thức tính nhanh thể tích khối tứ diện đặc biệt, công thức tính bán kính khối cầu ngoại tiếp hình chóp, nội tiếp hình chóp. Công thức tính nhanh moodun của số phức trong bài toán cực trị
o. a) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp tamgiác ABC và có chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S.ABC.Câu III (1,0 điểm).Cho logab = 5 và logac =3. Tính giá trị biể[r]
Giải các phương trình sau1)32 x +1 − 30.3x −1 + 3 = 02)log 32 x − 3.log 3 x 2 + 5 = 03)log 3 ( x 2 + 2 x ) ≤ 1Bài 4: (3 điểm)Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm H cạnh b, cạnh bên bằng2b1) Tính thề tích khối chóp S.ABCD2) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại[r]
⊥,cạnh bên SC tạo với (ABCD) một góc 045. a/ Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối chóp S.ABCD. b/ Chứng minh rằng trung điểm I của cạnh SC là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S,ABCD. Tính thể tích mặt cầu đó. B. PHẦN RIÊNG : ( 3đ )Câu 4a : ( 1đ ) <[r]
1 thể tích hình lăng trụ có cùng đáy và cùng chiều cao.HS nhắc lại công thức.Giáo án hinh học lớp 8.Trờng THCS Sơn Tiến Giáo viên: Phạm Tuấn Anh.áp dụng: Tính thể tích của hình chóp tứ giác đều biết cạnh cả hình vuông đáy bằng 6 cm, chiều cao hình chóp bằng 5 cmV=3[r]
c/ Tìm giá trị lớn trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = f(x) = x2 - 8. lnx trên đoạn [1 ; e]Câu 3 (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 450. Hãy xác định tâm và tính thể tích khối cầu ngoại tiếp[r]
045SAC . a. Tính thể tích hình chóp. b. Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu IV.a 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua M(1,2,-3) và vuông góc với mặt phẳng (P): x - 2y + 4z[r]
⊥,cạnh bên SC tạo với (ABCD) một góc 045. a/ Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối chóp S.ABCD. b/ Chứng minh rằng trung điểm I của cạnh SC là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S,ABCD. Tính thể tích mặt cầu đó. B. PHẦN RIÊNG : ( 3đ )Câu 4a : ( 1đ ) <[r]
21f x dx 12 Câu IV: Trong mặt phẳng P cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. S là một điểm bất kì nằm trên đường thẳng At vuông góc với mặt phẳng P tại A. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD khi SA = 2a. Câu V: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị n[r]
xdxx 3/ Cho hàm số 21osyc x= . Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số , biết rằng đồ thị của hàm số F(x) đi qua điểm M(4π; 0) .Câu III. (1 điểm).Cho hình chóp S.ABC Dcó đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA⊥(ABCD), biết góc giữa hai mặt bên SAD va SBC bằng 600.Tính thể tích kh[r]
0( 1)sin .x x dx 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = 2 sinx + sin2x trên đoạn 30;2 Câu III : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. 1. Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngo[r]
2/ Viết phương trình đường thẳng D’ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng D lên mặt phẳng P.. Tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.[r]
212 2zii . Tính giá trị biểu thức .Azz . Câu 4: (1đ) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB = SC = 2cm . 1/ Tính thể tích khối tứ diện 2/ Xác định tâm và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tín[r]
6 24 5 7x x x+ + + + =Câu 4: Tính 11 632 232 2 2613 3(3 12). 3. 3x x x xdxx x x+ − ++ + +∫Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a2, AD = 22a.Gọi E là trung điểm của AD, CD ┴ SA, mp (SAD) ┴ mp(ABCD). Biết góc giữa mp(SBC) và mp(ABCD) bằng 450.[r]
=⇒=72300000yxyxPttt tại A(0;3): y = 5x + 3Pttt tại B(2;-7): y = 5x -170,250,250,250,25Bài 3 Tính thể tích của khối cầu 1đ452aaIDBCAS* Xác định góc giữa cạnh SB và mặt đáy: SBA = 450 0,25* Lập luận suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
= a, SA ⊥ mp(ABCD), SB hợp với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.B. PHẦN RIÊNG (3 điểm)A. Theo chương trình chuẩn.Câu 4a (2 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: ( ) ( )x t x ty t y tz t z t1[r]