Ngày giảng: 14/10/2016Tiết 13: HÌNH CHỮ NHẬT (Mục 1, 2, 3)I. MỤC TIÊU1. Kiến thức:- HS nắm được định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấuhiệu nhận biết về hình chữ nhật.2. Kĩ năng:- HS TB, yếu: HS biết vẽ hình[r]
GV: Phần 1 chúng ta đã được biết, hình chữnhật vừa là hình bình hành vừa là hình thangcân, vậy ở hình chữ nhật sẽ có tính chất nào?HS: Trả lờiGV: ghi bảng2. Tính chấtGV: Chốt lạiTrong hình chữa nhật+ Hai đường chéo bằng nhau.+ Cắt nhau tại trung điểm mỗi đườ[r]
TIẾT 19 HÌNH CHỮ NHẬT I. YÊU CẦU TRỌNG TÂM: Về kiến thức : Học sinh nắm vững khái niệm, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật. Về kĩ năng : Vận dụng tính chất,dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật để giải bài tập, áp dụng vào thực tế. II. CƠ SỞ VẬT CHẤT: File HCHUNHAT8.GSP Giấy A0, A4[r]
Thø hai ngµy 9 th¸ng 10năm 2017 To¸nTiết 84:vcThø hai ngµy 9 th¸ng 10năm 2017 To¸nKiÓm tra bµi còKiểm tra về nhận diện các hình đã họcH. Tứ giácH. Tam giácH. vuôngH. Chữ nhậtThø hai ngµy 9 th¸ng 10năm 2017 To¸nKiÓm tra bµi còHình chữ nhật là hình như thế nào ?Hình có 2 cạnh dài[r]
DToánDIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬTBHình chữ nhật ABCD có3 cm chiều dài 4 cm, chiều rộng 3cm.TínhdiệntíchhìnhchữCnhật ABCD.- Chia hình chữ nhật thành cácô vuông có cạnh là 1cm* Mỗi hàng có mấy ô vuông ? 4 ô* Có mấy hàng ?3 hàngA 4 cmDToánDIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
3/ Bài mới:* Giới thiệu bài:Hình chữ nhậtABDCKết luận: Hình chữ nhật có có 4 góc vuông,có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắnbằng nhau.Hình chữ nhậtBài 1:Trong các hình dưới đây, hình nào là hình chữnhật ?GEABID
KÍNH CHÀO THẦY VÀ CÁC BẠNBÀI TẬP GIẢNGMôn: Toán lớp 3Bài : Diện tích hình chữ nhật ( SGK/152)Nhóm thực hiện: Nhóm 5Kiểm tra bài cũThứ hai, ngày 20 tháng 4 năm 2015ToánDiện tích hình chữ nhậtA4cmB3cm1cm2DHình chữ nhật ABCD có:4 x 3 = 12 (ô vuông)
- HS đọc- Nhận xét, cho điểm.* Bài 2:- Dùng thước và ê kê để KT- Nêu KQ:Hình chữ nhật là hình MNPQ và RSTU.- Đọc đề?- Dùng thước để đo độ dài các cạnh và báo - HS đọccáo KQ?- HS đo và nêu KQAB = CD = 4cm; AD = BC = 3cm- Nhận xét, cho điểm.MN = PQ = 5cm; MQ = NP = 2cm* Bài 3:- Dù[r]
Hình chứ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành. 1. Định nghĩa: Hình chứ nhật là tứ giác có bốn góc vuông. Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành. ABCD là hình chứ nhật ⇔ AB[r]
nhận biết phân biệt hình tam giác,hình chữ nhật.............................................................................................................................................................................................................................................................[r]
BEGC DKết luận: tổng độ dài các cạnh của hìnhtam giác (hình tứ giác ) là chu vi củahình đó.HTÝnh chu vi h×nh tamgi¸c cã ®é dµi c¸c c¹nhMÉu:Bµi gi¶i:lµ:a) 7 cm ; 10 cm ; 13 cm. a) Chu vi h×nh tam gi¸clµ: 7 + 10 + 13 = 30 ( cm )§¸p sè: 30 cmb) 30 dm ; 40 dm ; 20 dm.b) Chu vi h×nh tam gi¸c lµ:30[r]
Ví dụ1.Trong mặt phẳng với hệtọa độ Oxy, cho hình chữnhật ABCDcó điểm I(2; 2) là giao điểm của hai đường chéo ACvà BD. Điểm M(– 3; 1) thuộc đường thẳng AB và trung điểm Ncủa cạnh CDthuộc đường thẳng d: x+ 2y– 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB. Đs: (AB): x − y+ 4 = 0; 3x −5y + 14 = 0.[r]
Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì ? Vì sao ? 61. Cho tam giác ABC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tứ giác AHCE là hình gì ? Vì sao ?Bài giải: [r]
Bài tập ôn tập chương 1 hình học lớp 8: Tính chất + dấu hiệu nhận biết về tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Các dạng bài tập về: Chứng minh hình, tìm quỹ tích, tìm điều kiện ... Tổng hợp kiến thức cơ bản và nâng cao.
Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, hình thang cân. +Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường +Hình chữ nhật có bốn cạnh và bốn góc vuông. Những cạnh đối nhau thì song song và bằng nhau. Dấu hiệu nhận biết : Tứ giác có 3 góc v[r]
... DẠNG BÀI TOÁN HÌNH HỌC THƯỜNG GẶP Dạng Mối quan hệ điểm, đoạn thẳng, đa giác Phương pháp: Đây số dạng toán hình học đơn giản Việc giải toán dạng chủ yếu sử dụng kiến thức hình học (đã trình bày... diện tích phủ hình chữ nhật Phương pháp: Giả sử có n hình chữ nhật Để tính diện tích phủ n hình chữ[r]
Ta có ∠ CAL = ∠BKL; ∠ACL = ∠KBL (so le trong)⇒ ∆ALC đồng dạng ∆KLB (g.g) (đpcm)AB LKb) CM:=AC ALTừ câu a) có ∆ ALC đồng dạng ∆ KLBLBLK⇒=(1)LCALABLBDo có tia AL phân giác ∠BAC ⇒=(2)ACLCAB LKtừ (1) (2) ⇒=(đpcm).AC ALc) Theo gt ∠A = 1V và ∠H = 1V theo cách vẽ ⇒AB // KHMà Bx // AC ⇒ ∠A = ∠K = ∠H = ∠B =[r]
Ngày soạn : 14 / 11 / 2016.Tiết 25:KIỂM TRA CHƯƠNG II. Mục đích:- Qua kiểm tra để đánh giá mức độ nắm kiến thức của tất cả các đối tượng HS.- Phân loại được các đối tượng để có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy một cáchhợp lý hơn* Về kiến thức :- Hiểu định nghĩa tứ giác lồi, định lí tổng c[r]
SƯỜN ÔN BÀIDành cho học sinh lớp 4 - 5 tuổi.Kính mong quý phụ huynh kết hợp với gv hướng dẫn các con ôn hè để kỳ thi đạt kết quả .Sau mỗi câu hỏi là phần đáp án1. Làm quen với toán.Câu 1: Đếm nhẩm từ 1 - 50.( Giáo viên yêu cầu trẻ đếm và gv kiểm tra theo phần đáp ánbên dưới)1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9[r]