I. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN 1) Góc giữa hai véc tơGiảsửta có ( )( ) ; ; =→ = = = AB uu v AB AC BACAC v, với 0 180 . ≤ ≤o oBAC2) Tích vô hướng của hai véc tơGiảsửta có ( ) . . . .cos . =→ = = = [r]
BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH GÓC – GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG – GÓCGIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG VÀ GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNGTHẲNG CHÉO NHAU- Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (P) là góc tạo bởi đường thẳng SAvà hình chiếu SB của nó trên mặt phẳng (P)( )) ( ̂ )[r]
Bài tập phương trình đường thẳng(Chương trình nâng cao) Kiến thức : Nắm vững: Phương trình tham số, pt chính tắc (nếu có) các đường thẳng trong không gian. Vịtrí tương đối giữa 2 đường thẳng; đthẳng và mp. Khoảng cách và góc. Kỹnăng : Thành thạo cách viết ptts, ptct và chuyển đổi giữa 2 loại pt[r]
b) y’ = 0 có 2 nghiệm trái dấuBài 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy = f ( x) = x 2 − 2 x + 3a)Hoành độ tiếp điểm bằng 1.b)Tung độ tiếp điểm bẳng 3.c)Hệ số góc của tiếp tuyến là k = −2d)Tiếp tuyến song song với đường thẳnge)Tiếp tuyến vuông góc với đường t[r]
22 đề thi học kì II lớp 11 Bài 4:Tìm đạo hàm của các hàm số sau:a) y = sin(2sinx) b)y = sin2(cos3x) Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy làhình thang vuông tại A và B, AB =BC= SA=a, AD = 2a,SA vuông góc(ABCD). Gọi M là trung điểm của SB. a) CMR: AMSB, tam giác SCD vuông. b) Chứng minh 2 mp (SAC)(SCD)[r]
MỘT SỐ BÀI TẬP TÍNH KHOẢNG CÁCHBài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và có góc , hai mặt phẳng (SAC), (SBD) cùng vuông góc đáy, góc giữa (SAB) và (ABCD) là .a) Tính b) Tính Bài 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 2a. Hình chiếu vuông góc của[r]
Bài 37. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia Ax điểm M rồi vẽ tiếp tuyến MP cắt By tại N. Bài 37. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, Ax và By là hai tiếp tuyến với nửa đường tròn tại A và B. Lấy trên tia[r]
Đề kiểm tra hình học chương 2 toán 6 có đủ 2 đề chẵn lẻ, có đáp án biểu điểm, ma trận, sử dụng luôn được. Đề 1: Bài 1: ( 3,5 điểm) a Vẽ tam giác ABC có AB=BC=AC = 3cm. Nêu cách vẽ. b Dùng thước đo góc, đo các góc ở hình vẽ câu a ? Bài 2: (5,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ[r]
+ V y sin( AC , ( SBC )) sin ACH 21AH7ACBài 3 Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình vuông ABCD c nh a, tâm O. C nh SA = a và SA (ABCD).G i E, F l n l t là hình chi u vuông góc c a A lên các c nh SB và SD.a) Ch ng minh BC (SAB), CD (SAD).b) Ch ng minh (AEF) (SAC).c) Tính tan v i là g[r]
Dựa vào cách vẽ các tam giác đã học, hãy vẽ lại các tứ giác ở hình 9 4. Dựa vào cách vẽ các tam giác đã học, hãy vẽ lại các tứ giác ở hình 9, hình 10 vào vở. Bài giải: Vẽ lại các tứ giác ở hình 9, hình 10 sgk vào vở * Cách vẽ hình 9: Vẽ tam giác ABC trước rồi vẽ tam giác ACD (hoặc ngược lại). -[r]
§4. Hai mặt phẳng song song 1. Lí thuyết 2. Bài tập Môc lôc 1. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng phân biệt Q (P) cắt (Q) theo giao tuyến d d A P CABRI (P) Song song (Q) P Định nghĩa: Hai mặt phẳng được gọi là song song khi Q chúng không có điểm chung CABRI 2. Điều kiện để hai mặt phẳng song song[r]
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2014 THCS Vĩnh Khúc - Hưng Yên (Đề 1) Câu 2 1/ Tìm số hữu tỉ x , biết |x- 3,5| – 3,5 = 4 2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4. a. Tìm hệ s[r]
1)Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáyVí dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a và biết AB = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. T[r]
Phần 1: HỆ GIẰNG Hệ giằng mái: Bố trí trong mp cánh trên, trong mp cánh dưới và hệ giằng đứng vuông gócvới mp của dàn. Hệ giằng trong mp cánh trên: Nằm trong mp cánh trên theo phương ngang nhà. Bố trí theo phương ngang nhà, tại vị trí 2 gian đầu hồi, đầu khối t0và giữa nhà sao chokhoảng cách các[r]
Bài 7. Quansát hình 7 rồi điền vào bảng sau: Bài 7. Quansát hình 7 rồi điền vào bảng sau: Giải: Hình Tên góc (cách viết thông thường) Tên đỉnh Tên cạnh Tên góc (Cách viết kí hiệu) a Góc yCz, góc zCy, góc C C Cy,Cz b Góc MTP, PTM, T Góc TMP, PMT,M Góc TPM, MP[r]
THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆNPHẦN 1: KHỐI CHÓP1. Hình chóp: ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đáy.•[r]
Bài tập theo Chuyên đề Quan hệ vuông gócBài1.Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Biết AB = 16a, CD = 12a, MN = 10a. CM AB vuông góc với CD Bài2.Cho hình chop S.ABC có AB = AC, góc SAC = góc SAB. M là trung điểm BC. CM a.AM vuông góc với BC và SM vuông góc với BC b.SA vuông gó[r]
Trong đó: B_ diện tích đáy, h_ chiều cao của khối chóp. ) Cho hình chóp S.ABCD, H là hình chiếu của S lên mp(ABCD), E là hình chiếu của H lên cạnh AB, K là hình chiếu của H lên SE. Ta có:• SH = h là chiều cao của hình chóp.• là góc giữa SA với mặt đáy (ABCD)• là góc giữa mặt bên (SAB) với mặt đ[r]