Giáo án tiết luyện từ và câu: Danh từ chung – danh từ riêngSách Tiếng Việt lớp 4 tập INgười dạy: Nguyễn Kim Tuyết Ngày dạy:I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU- Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng.- Nắm được q[r]
-Y/c hs thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi. -Gọi hs trả lời, hs khác nhận xét , bổ sung. -Danh từ riêng chỉ người , địa danh cụ thể luôn luôn phải viết hoa. 2.3 Ghi nhớ; -Hỏi :+Thế nào là danh từ chung , danh từ riêng? Cho ví dụ. +Khi viết danh[r]
-1 hs đọc thành tiếng . -Thảo luận thao nhóm đôi. +Tên chung để chỉ dòng nước chảy tương đối lớn: sông không viết hoa.Tên riêng chỉ một dòng sông cụ thể : Cửu Long được viết hoa. +Tên chung để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến vua không viết hoa. Tên riêng chỉ một vị vua cụ thể Lê[r]
bè đi lại được. +Cửu Long: Tên riêng của một dòng sông có chín nhánh ở đồng bằng sông Cửu Long. +Vua: Tên chung của người đứng đầu nhà nước phong kiến. +Lê Lợi: tên riêng của vị vua mở đầu nhà Hậu Lê. -Lắng nghe. -1 HS đọc thành tiếng. -Thảo luận cặp đôi. -Tên chung để chỉ dòng nướ[r]
-1 hs đọc thành tiếng . -Thảo luận thao nhóm đôi. +Tên chung để chỉ dòng nước chảy tương đối lớn: sông không viết hoa.Tên riêng chỉ một dòng sông cụ thể : Cửu Long được viết hoa. -Những từ chỉ tên chung của một loại sự vật như sông , vua được gọi là danh từ chung. -Những[r]
Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008 LUYỆN TỪ VÀ CÂU:Tìm các danh từ trong 2 dòng thơ sau: “ Cánh cò bay lả rập rờn,Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.” Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008LUYỆN TỪ VÀ CÂU:DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG I. Nhận xét:1.Tìm các từ có nghĩa[r]
sang / phải / là / dãy / núi /Trác /nối liền / với / dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mặt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ/. Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008LUYỆN TỪ VÀ CÂU:DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008LUYỆN[r]
DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH1. Chức năng của danh từ• danh từ trong tiếng anh là từ dùng để chỉ người, vật, việc, địa điểm…• Chức năng của danh từ:• Làm chủ ngữ:Her dress is very beautiful.The cake looks good.• Làm tân ngữ trực tiếp: Joe ate some apples.• Làm tân ngữ gián tiếp[r]
5- Xây dựng bảng cấu trúc từ Cấu trúc từ vựng và một trong những chìa khóa để thành công trong học tiếng Anh. Các bài thi nâng cao như TOEIC, TOEFL, CAE and Proficiency đều sử dụng phần kiểm tra cấu trúc từ. Hãy lập các bảng cấu trúc từ, từ loại theo tứ tự ABC để tiện cho tra cứu và hệ thống hóa các[r]
Cấu trúc từ vựng và một trong những chìa khóa để thành công trong học tiếng Anh. Các bài thi nâng cao như TOEIC, TOEFL, CAE and Proficiency đều sử dụng phần kiểm tra cấu trúc từ. Hãy lập các bảng cấu trúc từ, từ loại theo tứ tự ABC để tiện cho tra cứu và hệ thống hóa các từ phái sinh như danh từ<[r]
Long Quân.Danh từ chung Danh từ riêng( Theo Thánh Gióng )Là tên riêng củaLà tên gọi một của từng người,loại sự vậttừng vật, từngEm hiểuđịa thếphươngnào là danh từchung, thế nàolà danh từriêng?DanhDanh vua, công ơn, tráng sĩ, đềntừtừ thờ, làng, xã , huyệnchungchungDanhDanh[r]
Tuần 11Tiết 41 : Danh từ ( tiếp)I/ Mục tiêu cần đạtGiúp học sinh ôn lại- Đặc điểm của danh từ chung và danh từ riêng- Cách viết hoa danh từ riêng.II/ Chuẩn bị :* GV: Soạn giáo án chu đáo* HS : Học bài và làm bài tậpIII/ Tiến trình lên lớp :1/ ổn định[r]
A. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự vậtB. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chungD. Danh từ riêng và danh từ chungC. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ riêngCâu 9: Hãy sắp xếp cột A với nội dung ở cột B để có một khái niệm đúng. A Nối A &[r]
V. VIẾT HOA CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC3. Danh từ chung đã riêng hoá: Viết hoa chữ cái đầu của cụm từ chỉ tên gọi đó trong trường hợp dùng trong một nhân xưng, đứng độc lập và thể hiện trân trọng: Bác, Người, Đảng 4. Tên các ngày lễ, ngày kỷ niệm: Viết hoa chữ cái đầu của âm tiết tạo th[r]
Nouns and articles Danh từ (Nouns) Bất kỳ ngôn ngữ nào khi phân tích văn phạm của nó đều phải nắm được các từ loại của nó và các biến thể của từ loại này. Trước hết chúng ta tìm hiểu về danh từ là từ loại quen thuộc nhất và đơn giản nhất trong tất cả các ngôn ngữ. I. Định nghĩa và ph[r]
The King made him a Lord. (Nhà Vua phong cho ông ta làm Huân tước) 5. Trước một danh từ riêng khi đề cập đến nhân vật ấy như một cái tên bình thường. A Mr. Johnson called to see you when you were out. (Một Ô. Johnson nào đó đã gọi để gặp bạn khi bạn ra ngoài) 6. Với ý nghĩa cùng,[r]
loại này. Trước hết chúng ta tìm hiểu về danh từ là từ loại quen thuộc nhất và đơn giản nhất trong tất cả các ngôn ngữ.I. Định nghĩa và phân loạiTrong tiếng Anh danh từ gọi là Noun.Danh từ là từ để gọi tên một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc.Danh t[r]
Chính tả (Nghe viết)Hà Nội II.Bài tập :Bài 2:Đọc đoạn văn và thực hiện yêu cầu dới đây: Vậy là việc đã quyết định rồi. Nhụ đi và sau đó cả nhà sẽ đi. Đã có một làng Bạch Đằng Giang do những ng'ời dân chài lập ra ở đảo Mõm Cá Sấu. Hòn đảo đang bồng bềnh đâu đó ở mãi phía chân trờia) Có 1 danh từ[r]