( ) ( )NNTMMTvv′=′=, thì ........................ và từ đó suy ra.........................Ta còn nói phép tịnh tiến ......................... khoảng cách giữa hai điểm bất kì.Tính chất 2: Phép tịnh tiến• Biến đường thẳng thành..........................................................................[r]
5.33 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cđdđ qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1(s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:A. 0,1 (V).B. 0,2 (V).C. 0,3 (V).D. 0,4 (V).5.34 Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của[r]
1. Thuyết Electron. Định luật bảo toàn điện tích1.13 Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).B. Hạt êlectron là hạt có khối lợng m = 9,1.10-31 (kg).C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.D. êlectron khô[r]
= ⇔= −' 2( ) '( '; ')' 2oIox x xD M M x yy y y= −= ⇔= − + Phép vị tự: * Trong mặp phẳng tọa độ Oxy cho M(x;y) ,( ; )o oI x y( ; )( ) '( '; ') '' (1 )' (1 )I k
ÔN TẬP CHƯƠNG I - HÌNH HỌC 8ÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH HÌNH HỌC1-PHƯƠNG PHÁP Chứng minh tứ giác là một hình thang cóPP1) Hai góc kề một đáy bằng nhau .PP2) Hai đường chéo bằng nhau .PP3) Hai góc đối bù nhau .PP4) Đường nối các trung điểm của hai đáy là trục đối xứng.2-PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH TỨ[r]
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - ÔN TẬP HỌC KỲ I. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : On tập , củng cố lại các kiến thức đã học trong suốt học kỳ I 2. Kỹ năng : - Rèn luyện các kỹ nặng : * Hoàn thành chuỗi , viết phương trình phản ứng , điều chế , tách các chất * Nhận biết các chất dựa[r]
không khí là thấu kính hội tụ.+ Thấu kĩnh lõm (thấu kính rìa dày) trongkhông khí là thấu kính phân kỳ.Hoạt động 2 (5 phút): Tìm hiểu thấu kính hội tụ• Khái niệm quang tâm- Cho HS xem một số thấu kính hội tụ rất mỏng. - Ghi nhớ: quang tâm là điểm chính giữaDương Thế HiểnNgày soạn: 08/04/2008Ngày dạy:[r]
C. Chat-ch. D. Bo. .Câu 8: Cấu hình e của ngun tố X (z = 25): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s23d5, có số electron ngồi cùng làA. 5. B. 4. C. 2. D. 7.Câu 9: Kí hiệu ngun tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho 1 ngun tố hóa học vì nó cho biết:A. NTK của ngun tử. B. Số khối.C. Số khối A và số Z D. Số hiệu ngun[r]
0) thì tỉ số giữagóc tơi và góc khúc xạ không còn là mộtDương Thế HiểnGiáo án Vật lý lớp 11 nâng cao- Giới thiệu đồ thị vẽ ở các hình 26.4 và 26.5SGK. Kết luận về mối quan hệ giữa sin góc tớivà sin góc khúc xạ.- Giới thiệu đầy đủ định luật khúc xạ ánh sángtrình bày trong SGK. Nhấn mạnh: Định[r]
c) Chứng minh HE là tiếp tuyến của đường tròn tâm I.BÀI 16:Cho nửa đường tròn đường kính AB .Từ A và B vẽ hai tiếp tuyếnAx, By với nửa đường tròn.Lấy M là một điểm tùy ý trên đường tròn , vẽ2tiếp tuyến , nó cắt Ax tại C và cắt By tại D. Gọi A’ là giao điểm BM vớiAx , B’ là giao điểm AM với By.Chứng[r]
trong khai trin P(x)= 53223xx ữ .Cõu III(1,5)Trờn ng trũn (O;R) ly im A c nh v im B di ng. Gi I l trung im ca AB. Tỡm tp hp cỏc im K sao cho OIK uCõu IV(1,5 im) Cho hỡnh chúp SABCD cú ỏy ABCD l hỡnh bỡnh hnh. M, N ln lt l trung im ca AB, SC. a. Tỡm giao tuyn ca (SMN) v (SBD)b. Tỡm giao im I ca MN v[r]
AO=22a2aCách 2: Mặt phẳng (AA'D'D) qua A và vuông góc DD' , cắt DD tại D'3) d(A,(BDD'B')= A'O'= 22aVì A'C ' ┴(BDD'B') tại O'4) d(A'C' ,(ABCD) ) = A'A = Vì A'C'// (ABCD)a8LUẬT CHƠILập 2 đội chơi , mỗi đội 3 học sinh đứng thành hàng ngang , giáo viên phát cho mỗi đội 1 chiếc bút. Nhóm thứ nhất[r]
B. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể.C. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số bộ. phần cơ thể.D. Các tế bào thán kin[r]
giáo án được thực hiện thông qua quá trình dạy học thực tế và đã được dự giờ, nhận được sự đánh giá, đóng góp của các giáo viên có chuyên môn. Hi vọng sẽ giúp ích cho quý thầy cô và các bạn sinh viên trong việc tìm nguồn tài liệu tham khảo cho việc giảng dạy và thực tập. giao an unit11 lop11 reading[r]
De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on tap hoc ki 1 toan 7 De cuong on[r]
1−== D. Cqqµ5,2/2/1==Câu 6: Hai điện tích điểm CqCqµµ5;221==đặt cách nhau một đoạn 4cm trong không khí. Lực tương tác tónh điện làA. 5, 625N B. 56, 25N C. 562,5N D. 0,5625 NCâu 7: Hai điện tích điểm q1 = q2 = 40nC đặt cách nhau một đoạn r trong chân không. Lực tương tác giữa chúng là 1[r]
0khixa0xkhix1x1n Tìm a để hàm số liên tục tại trên R (trong đó n là số nguyên dương cho trước)Bài 3. Chứng minh rằng phương trình x3 – 2x2 + 1 = 0 có ít nhất một nghiệm âm.ĐỀ 2Bài 1. Tính các giới hạn sau:a) 214 3lim1xx xx−→− +−; b) x 0x 1 x 4 3lim
Nội dung-Thời gian Hoạt động của GV-HS hấp của rễ 2.Các con đường hấp thụ nước ở rễ Con đường TB chất Con đường thành TB-gian bào 3.Cơ chế dòng nước 1 chiều từ đất vào rễ lên thân Cơ chế thẩm thấu: nước di chuyển từ nơi có áp suất thẩm thấu thấp- nơi có áp suất thẩm thấu cao Áp suất[r]