999 < 1000Thứ tư ng y 20 tháng 01 năm 2010Môn Toán:1. Xác định trung điểm của đoạn thẳng CDCDMOp 999 < 1000- Dựa trên tia số để so sánh.- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.- Dựa vào số các chữ số của hai số.Thứ tư ng y 20 tháng 01 năm 2010Môn Toán:So sánh[r]
Chào mừng Thầy Cô và các em về dự tiết học Môn : ToánNgười thực hiện :Huỳnh Thò Quân5240 … 5240 Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:=Bài tập: Thứ năm, ngày 28 tháng 3 năm 2013 9999 … 100003527 … 3519MÔN: TOÁN < > =Bài cũKiểm traBài cũKiểm traBài cũKiểm traBài cũKiểm traBài cũKiểm traBài c[r]
1c/ Củng cố dặn dò:-HS nhắc lại cách so sánh các số trong phạm vi 100000.- Nhận xét tiết học.- HS trả lời . GV nhận xét tiết học.* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:68 93290 241
8652 - 3917= ?Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010TOÁNPHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 00039178652- 2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 bằng 5, viết 5 nhớ 1.4735- 1 thêm 1 là 2; 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.- 6 không trừ đựơc 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1.- 3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằ[r]
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000 I) Mục tiờu: Giỳp H : + Biết so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100.00 + Tỡm số lớn nhất, số bộ nhất trong một nhúm cỏc số cú 5 chữ số + Củng cố thực tự trong nhúm cỏc số cú 5 ch[r]
999 < 1000Thứ tư ng y 20 tháng 01 năm 2010Môn Toán:1. Xác định trung điểm của đoạn thẳng CDCDMOp 999 < 1000- Dựa trên tia số để so sánh.- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.- Dựa vào số các chữ số của hai số.Thứ tư ng y 20 tháng 01 năm 2010Môn Toán:So sánh[r]
… … 993 994 996 997 999 Thứ 7 ngày 9 tháng 01 năm 2010 ToánTiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 0001, So sánh hai số có số các chữ số khác nhau:Ví dụ :- Dùa trªn tia sè ®Ó so[r]
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BẮC TỪ LIÊMTRƯỜNG MẦM NON XUÂN TẢOLĩnh vực: Phát triển nhận thứcĐề tài: Dạy so sánh 2 nhóm đối tượngtrong phạm vi 5Lứa tuổi: Mẫu giáo béThời gian: 15 – 20 phútNgười dạy: Nguyễn Thị HàỔn định: Cô và trẻ hát bàiMùa hè đến”PHẦN 1:Ôn đếm đến 5PHẦN 2:Dạy trẻ so sánh<[r]
L p 3/5ớCHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO ĐÃ VỀ THĂM LỚP, DỰ GIỜGV thực hiện: Lê Thị Kim Cương Thứ bảy ngày 15 tháng 1 năm 2011TOÁN: KiÓm tra bµi cò:Đặt tính rồi tính:4827 + 2634 ;931 - 587746148272634344913587 Thứ bảy ngày 15 tháng 1 năm 2011TOÁN: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000[r]
BÀI: SO SÁNH CÁC SỐ TRONGPHẠM VI 10000GIÁO VIÊN: NGÔ THỊ THẢOVí dụ 1:>=(Vì999khi kémchỉđếmcó1000số,3 chữtamộtđếmsốđơn999cònvị)trước1000999 ….rồi 4đếncóchữ1000)
L p 3/5ớCHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO ĐÃ VỀ THĂM LỚP, DỰ GIỜGV thực hiện: Lê Thị Kim Cương Thứ bảy ngày 15 tháng 1 năm 2011TOÁN: KiÓm tra bµi cò:Đặt tính rồi tính:4827 + 2634 ;931 - 587746148272634344913587 Thứ bảy ngày 15 tháng 1 năm 2011TOÁN: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000[r]
Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số cùng hàngthẳng cột với nhau.Nêu cách tính kết quả ?Thực hiện từ phải sang trái.Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010Toán:Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 1TÝnh:95 341+1 4887 915+1 3464 507+2 5688 425+ 618286 1629 5707 3409Thø[r]
999 < 1000Thứ tư ng y 20 tháng 01 năm 2010Môn Toán:1. Xác định trung điểm của đoạn thẳng CDCDMOp 999 < 1000- Dựa trên tia số để so sánh.- Dựa vào dãy tự nhiên liên tiếp.- Dựa vào số các chữ số của hai số.Thứ tư ng y 20 tháng 01 năm 2010Môn Toán:So sánh[r]
HOẠT ĐỘNG CHUNG CÓ CHỦ ĐÍCH HỌC TẬPMôn: Làm quen với biểu tượng toánĐề tài: So sánh thêm bớt số lượng trong phạm vi 10Lớp : MGLớn A2Trường : MN Họa MyGV: Lê Cẩm Chi I. MỤC TIÊU:1. Kiến thức:-Trẻ biết thêm bớt và so sánh các đối tượng trong phạm vi 10 theo đú[r]
Phòng Giáo dục & Đào tạo TP Mỹ ThoPhòng Giáo dục & Đào tạo TP Mỹ ThoTrường Tiểu học Nguyễn HuệTrường Tiểu học Nguyễn HuệGiáo viên : Giáo viên : NGUYỄN THNGUYỄN THỊ NĂMỊ NĂM Lớp : Lớp : BA 1BA 1GIÁO ÁN ĐIỆN TỬGIÁO ÁN ĐIỆN TỬMÔN TOMÔN TOÁN LỚP 3ÁN LỚP 3TUẦN TUẦN Thứ sáu , ngày[r]
Thứ t ngày 8 tháng 2 năm 2012Kiểm tra bài cũ :Đặt tính rồi tính:2541 + 4238 5348 + 936 ; 805 + 6475 2541 4238 6779 + 5348 936 6284 ++ 805 6475 7280 Toán Thứ t ngày 8 tháng 2 năm 2012 ToánPhép trừ các số trong phạm vi 10 000( tr 25)8652 – 3917 = ? 8652 3917_5
BÀI SỐ 4 :a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 30 620; 8258; 31 855; 16 999 8258; 16 999; 30 620; 31 855 Toán:• Dặn học sinh về nhà học bài.Toán:Chúc thầy cô mạnh khoẻ, chúc các em học giỏiHẹn gặp lại