nhân loại, nhân đức, nhân từ, nhân tài.a. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “người”.b. Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa là “ lòng thương người”.tiếng nhân có nghĩa là “người”tiếng nhân có nghĩa là “ lòngthương người”nhân dân, công nhân,
nhân hậu, nhân ái,nhân loại, nhân tài.nhâ[r]