Bài 14. Một đội máy cày dự định mỗi ngày cày 40 ha. Khi thực hiện mỗi ngày cày 52 ha. Vì vậy đội không những đ ã cày xong trớc thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm đợc 4 ha. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch ?Bài 15. Một đoàn đánh cá dự định trung bình mỗi tuần đánh bắt đợc 20 tấn cá, nh[r]
Các dạng toán ôn thi vào lớp 10 (HS tự giải)Tứ giác ABOC nội tiếp => BAO = BCO (nội tiếp cùng chắn cung BO).Theo giả thiết MH BC => MHC = 900; MK CA => MKC = 900=> MHC + MKC = 1800 mà đây là hai góc đối => tứ giác MHCK nội tiếp => HCM = HKM (nội ti[r]
a) Gi¶i hƯ khi m = -1.b) Tìm giá trò nguyên của m để hệ có hai nghiệm nguyên.c) Xác đònh mọi hệ có nghiệm x > 0, y > 0.B µi 10 (trang 23): Một ôtô và một xe đạp chuyển động đi từ 2 đầu một đoạn đường sau 3giờ thì gặp nhau. Nếu đi cùng chiều và xuất phát tại một điểm thì sau 1 gi[r]
bể .Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được 50 lít nước .Vòi thứ 2 mỗi giờ chảy được 30 lít nước .10Trần Quyết ThắngSau khi bể thứ nhất đầy nước thì bể thứ 2 phải chảy thêm 600 lít nữa mới đầy .Hỏi dungtích của bể là bao nhiêu lít nước?(Tham khảo thêm Đề thi và phần Bài tập mở rộng)4. DẠNG TOÁN TÌM PH[r]
=+=1byaxbayx2 a. Có nghiệm là 3y;2x== b. Có vô số nghiệm.Bài 8. Cho bất phơng trình: 3mx-2m>x+1a. Giải bất phơng trình khi 123m+=. b. Giải và biện luận bất phơng trình.Bài 9. Tìm giá trị của m để hệ phơng trình: =++=+2y)1m(x1myx)1m( có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện x+y nhỏ nhất.Bài 10[r]
bộ. Cứ 1 tuần bác thứ nhất đóng được 12 bộ, bác thứ hai đóng được 4 bộ. Hỏi sau baolâu số ghế còn lại của bác thứ nhất bằng 1/2 số bộ bàn ghế của bác thứ 2.Bài 11:Hai bể nước có dung tích bằng nhau. Cùng 1 lúc người ta cho 2 vòi nước chảy vào 2bể. Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được 50 lít nước. Vòi thứ[r]
=+=+1 - m 4y 2)x - (m0 3)y (m -x (m lµ tham sè).a) Gi¶i hƯ khi m = -1.b) Gi¶i vµ biƯn ln pt theo m.B µi 9 : (trang 24): Cho hƯ ph¬ng tr×nh : +=−=1 m 4y mx 0 y m -x (m lµ tham sè).a) Gi¶i hƯ khi m = -1.b) Tìm giá trò nguyên của m để hệ có hai nghiệm nguyên.c) Xác đònh mọi hệ có nghiệm x >[r]
+ Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đơn ; đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức + Thu gọn: cộng, trừ các hạng tử đồng dạng. + Phân tích thành nhân tử rút gọnChú ý: - Trong mỗi bài toán rút gọn thờng có các câu thuộc các loại toán: Tính giá trị biểu thức; giải phơng trình; bất phơng trình; tìm giá trị của biến để[r]
b. tìm m để đờng thẳng b tiếp xúc với (P), với m tìm đợc hãy:+ Chứng minh các đờng thẳng a,b song song với nhau.+ tìm toạ độ tiếp điểm A của (P) với b.+ lập phơng trình đờng thẳng (d) đi qua A và có hệ số góc bằng -1/2. tìm toạ độ giaođiểm của (a) và (d).Bài tập 4. cho hàm số xy21= (P)a. vẽ đồ thị h[r]
lần lợt là hoành độ của A và B .Xác định m để 22BABAxxxx+ đạt giá trị nhỏ nhất vàtính giá trị đó?Bài 9 : Cho hàm số (P): 2xy=1. Vẽ (P)2. Gọi A,B là hai điểm thuộc (P) có hoành độ lần lợt là -1 và 2. Viết ph. trình đờng thẳng AB3. Viết phơng trình đờng thẳng (d) song song với AB và tiếp xúc với (P)Bà[r]
22+=xy1. Vẽ (P) và (d) 2. Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) 3. Tìm toạ độ của điểm thuộc (P) sao cho tại đó đờng tiếp tuyến của (P) song song với (d)Bài 14 : Cho (P): 2xy= 1.Gọi A và B là hai điểm thuộc (P) có hoành độ lần lợt là -1 và 2 . Viết ph. trình đờng thẳng AB 2.Viết phơng trình đờng thẳng[r]
b. tìm m để đờng thẳng b tiếp xúc với (P), với m tìm đợc hãy:+ Chứng minh các đờng thẳng a,b song song với nhau.+ tìm toạ độ tiếp điểm A của (P) với b.+ lập phơng trình đờng thẳng (d) đi qua A và có hệ số góc bằng -1/2. tìm toạ độ giaođiểm của (a) và (d).Bài tập 4. cho hàm số xy21= (P)a. vẽ đồ thị h[r]
+ z2 - 2x + 2y + 4 = 0c. 2x2 + 2y2 + 2z2 + 6x – 2y + 10z – 7 = 0Bài tập tự giải1. Tìm tâm và bán kính của mỗi mặt cầu có phương trình sau :a. x2 + y2 + z2 + 8x – 2y – 4z – 4 = 0 b. 2x2 + 2y2 + 2z2 – 2x + 6z – 3 = 02. Viết phương trình mặt cầu (S) trong các trường hợp saua. Có tâm I(1 ; -3; 4)[r]
Để viêc hoc môn nay trơ nên dễ dang hơn em đã viết lại một số thuật toan trong TRANG 2 TRANG 3 PHÂN 1: YÊU CÂU CUA ĐỀ: Viết unit cac thuật toan trong sach cấu truc dữ liêu va giai thuật [r]
Trờng THCS Cảnh Dơng Tổng hợp các dạng toán lớp 9 a. Chứng minh ba điểm A, O1, O thẳng hàng và 3 điểm B, O2, O thẳng hàngb. Chứng minh OO1.OB = OO2.OAĐặt AB = c, AC= b, BC= a. Tính độ dài CD theo a, b, c.Bài 10: Cho tam giác đều ABC, Gọi O là trung điểm cạnh BC, vẽ góc xOy bằng 600 sao cho Ox[r]
-Điều kiện phân thức xác định là mẫu khác 0 - Khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu - Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ - Quy tắc rút gọn và đổi dấu phân thức,quy tắc dấu ngoặc - Các phép toán cộng , trừ, nhân, chia phân thứcII-Một số chú ý khi giải toán về biểu thức 1) Tìm ĐKXĐ chú ý :[r]