+=+=+=2cos2;2cos.2;2cos.2CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢNDạng 1: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯNG GIÁC TRONG TAM GIÁCĐể chứng minh đẳng thức lượng giác A=B ta có thể thực hiện theo một trong các phương pháp sauPhương pháp 1: Biến đổi vế này thành vế kiaPhương pháp 2: Xuất phát từ một một hệ thức đúng đã biết để[r]
AC2=AB2+BC2-2AB.BC.cosBHay ( )2 2 201 2 1 22 . . os 180s f f f f cα= + − −r uur uur uur uurDo đó:2 21 2 1 22 . . oss f f f f cα= + +r uur uur uur uurHđ5: Củng cố kiến thức và kiểm tra sự tiếp thu của HS (10 phút).- GV nêu câu hỏi gọi một HS trả lời: Trong tiết này chúng ta đã học những gì? Nê[r]
Tiết 16. ÔN TẬP CHƯƠNG IB. LUYỆN TẬP:Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:b) Trong hình bên, bằng:sinQ×PRARS×PRBQRC×PSSRD×SRQRSRQP Tiết 16. ÔN TẬP CHƯƠNG IB. LUYỆN TẬP:Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:c) Trong hình bên, bằng:
++lập phơng hai vế thay trở lại phơng trình đầu ta đợc đpcm.Bài 3: CMR: trong mọi tam giác ABC, ta luôn có :HD: Biến đổi liên tiếp tích thành tổng ở VP.VP= [cos(B-C) cos(B+C)].cosA + [cos(C-A) cos(A+C)].cosB + [cos(A-B) cos(A+B)].cosC =Cos(B-C).cosA + Cos2A + Cos(C-A).cosB +Cos2B + Cos(A-B).[r]
Chuyên đề: Hệ thức lượng trong tam giác vuông và Phương pháp giải Lộc Trung HiếuMỞ ĐẦU I: LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI 1-Cơ sở lý luận:Trong qu¸ tr×nh ph¸t triĨn, x· héi lu«n ®Ị ra nh÷ng yªu cÇu míi cho sù nghiƯp ®µo t¹o con ngêi .ChÝnh v× vËy mµ d¹y to¸n kh«ng ngõng ®ỵc bỉ xung vµ ®ỉi míi ®Ĩ ®¸[r]
( 1;2 2); (3; 2)a b= − =r r.Tính tích vơ hướng của 2 vt trên 3/ Bài mới:TG HĐGV HĐHSGHI BẢNGHĐ1: Nhắc lại KTCBu cầu: 1 học sinh nhắc lại liên hệ giữa 2 cung bù nhau u cầu: 1 học sinh nhắc lại bảng giá trị lượng giác của cung đặc biệt u cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tích vơ hướng u cầu: 1 học si[r]
cosA > 0cosA < 0cosA = 0A < 900A = 900A > 900bcacbA2cos222+=*)Một ứng dụng của định lí cosinNxét:*)Từ đ.lí cosin ta có thể nhận biết một tam giác là vuông, nhọn hay tù *)Định lí Pitago là một tr ờng hợp riêng của định lí Cosin BCOAB COA2) Định lý sin trong tam giác[r]
1. Cho ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH. a. Cho AB = 15, AC = 8. Tính BC, AH. b. Cho BC = 9, HC = 4. Tính AB, AC, AH c. Cho HB = 3, HC = 12. Tính AB, AC, BC, AH d. Cho AB = 4, HC = 6. Tính AC, BC, AH.2. Cho ABC cân tại A. Kẻ hai đường cao AH, BK. Cho AH = 20, BK = 24. Tính độ dài 3 cạnh của ABC.3[r]
GV: TRAÀN THÒ THANH TRUÙC ÔN TẬP CHƯƠNG I1) Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:AB CHcbac’ b’1.b2 = ab’; c2 = ac’;2. h2 = b’c’;3. ha = bc2 2 21 1 14.h b c= +Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AHTa có:h 2) Đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
TRANG 1 TRANG 2 KIỂM TRA BÀI CŨ _BÀI1_: Với giả thiết cho trên hình vẽ thì tam giác vuông nào sau đây không giải được?. TRANG 3 _BÀI2_: Cho hình vẽ.[r]
Khóa học Toán cơ bản và Nâng cao 10 – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNGFacebook: LyHung9508. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC – P3Thầy Đặng Việt Hùng [ĐVH]Bài 1: [ĐVH]. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có:a) b 2 − c 2 = a (b.cos C − c.cos B)b) (b 2 − c 2 ) cos A = a(c.cos C − b.cos B)Bài 2: [ĐV[r]
còn các góc trong ở đỉnh được kí hiệu là A, B, C:I. Định lí cosin trong tam giác Với mọi tam giác ABC, ta có: a2 = b2 + c2 2bc.cosA b2 = a2 + c2 2ac.cosB c2 = b2 + a2 2ab.cosCKí hiệu
al là phân giác trong góc A. CMR: 2 2a2 2l (b c)bc(b c) a+=+ Hệ thức l ợng trong tam giác Bài 1: Cho tam giác ABC chứng minh rằng:1.+ + =sin sin sin 4 cos .cos .cos2 2 2A B CA B C+ + =sin 2 sin2 sin2 4sin .sin .sinA B C A B C+ + = +cos cos cos 1 4sin sin sin2 2 2A B CA B C2.+ + = cos2[r]
. CMR: cot cot 2cotgC gB gα− =Câu 13. Cho tam giác ABC. M là một điểm trong tam giác sao cho ···MAB MBC MCAα= = =. Chứng minh rằng:cot cot cot cotg gA gB gCα= + +Câu 14. Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy 3 điểm M, N, P sao cho:BM = MN =NP. Đặt ···; ;BAM MAN NACα β γ= = =. CMR:2(cot cot )(cot[r]
Cho tam giác có các cạnh .Gọi và lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác và là nửa chu vi củatam giác. Diện tích của tam giác được tính theo một trong các công thức sau: ;(1) ;(2) ;(3) (Công thức Hê-rông) (4)Ta chứng minh công thức (1).Ta đã biết với (kể cả nhọn, tù h[r]