GIÁO ÁNA/ MỤC TIÊU: 1/ Kiến thức:- HS biết được công thức cấu tạo , tính chất vật lí và tính chất hóa học của etilen.- Hiểu được khái niệm liên kết đôi và đặc điểm của nó.- Hiểu được phản ứng cộng và phản ứng trùng hợp là các phản ứng đặc trưng của etilen các hidrocacbon có liên kết đôi.- Biết một s[r]
gam CO2 và bao nhiêu gam H2O ?Câu 6. m gam hỗn hợp gồm C3H6, C2H4 và C2H2 cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO2. Nếu hiđro hoá hoàn toànm gam hỗn hợp trên rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V lít CO2. Tìm VCâu 7. Chia hỗn hợp gồm C3H6, C2H4, C2H2 thành hai phần đều nhau.Phần 1: đốt cháy hoàn toàn[r]
Toluen và benzen phản ứng được với chất nào sau đây:... 2. Toluen và benzen phản ứng được với chất nào sau đây: (1) dung dịch brom trong CCl4; (2) dung dịch kali pemanganat; (3) hi đro có xúc tác Ni, đun nóng; (4) Br2 có bột Fe, đun nóng? Viết phương trình phản ứng hóa học của các phản ứng xảy ra[r]
bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là:A. 0,328B. 0,205C. 0,585D. 0,620Câu 21 [69781]Hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và cấu tạo phân tử hơnkém nhau một liên kết π. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol A c[r]
Trang 1/2SỞ GD& ĐT NGHỆ ANKỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12NĂM HỌC 2009 - 2010Môn thi: HOÁ HỌC - THPT BẢNG AThời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)Câu 1 (2,5 điểm).Phenol và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom, nhưng toluen thì không.1. Từ kết quả thực nghiệm đó có thể r[r]
20/Thể tích khí oxi (đktc) cần đốt cháy 8 g khí metan là:A. 22,4 lítB. 11,2 lítC. 33,6 lít D. 4,48 lít21/Cho 7g etilen vào dung dịch brom thấy dung dịch vừa đủ mất màu, lượng brom tham gia phản ứng là:A. 80g B. 160g C. 40g D. 20g 22/Khi cho etilen vào dung dịch brom làm bình chứa dung dịch brom tăng[r]
vào dung dịch phenol, xuất hiện kết tủa trắng B. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển sang màu đỏC. Cho phenol vào dung dịch NaOH, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất. D. Dẫn dòng khí CO2 đi vào dung dịch natri phenolat thấy xuất hiện vẩn đục6/ Dãy gồm các chất đều phản ứng với phe[r]
2H5OH8/ Cho 3 lít hỗn hợp etylen và metan(đo ở đktc) vào dung dịch nước brom, dung dịch brom nhạc màu, người ta thu được 1,7 gam đibrometan. a) Viết phương trình phản ứng xảy ra? b) Tính khối lượng brom tham gia phản ứng?9/ Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O[r]
glucozơ enđiol fructozơ Chú ý: Fructozơ không phản ứng được với dung dịch nước brom và không có phản ứng lên men SACCAROZƠ I – TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - Saccarozơ là chấ[r]
Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi: Viết các phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi: a) Sục khí xiclopropan vào trong dung dịch brom. b) Dẫn hỗn hợp xiclopropan, xiclopentan và hidro đi vào trong ống có bột niken, nung nóng. c) Đun nóng xiclohexan với brom theo tỉ lệ 1:1[r]
C6H5 – OHCâu 67: C7H8O là một dẫn xuất của hidrocacbon thơm. Vậy số đồng phân của C7H8O có thể làA. 6 B. 3 C. 5 D. 4 E. tất cả đều saiCâu 68: Phenol có thể phản ứng với chất nào sau đây ?A. dung dịch KOH B. dung dịch Br2C. dung dịch HNO3D. A, B, C đều đúngCâu 69: Khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch[r]
(phân tử có một liên kết 3) và H2. d2/X H=6,5. Đun nóng X (có Ni xúc tác) để phản ứng xảy ra hoàn toàn đợc hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch brom thấy dung dịch brom bị nhạt màu. Xác định công thức phân tử của CnH2n-2 và phần trăm thể tích mỗi chất trong X.
Trình bày phương pháp hóa học để : 4. Trình bày phương pháp hóa học để : a ) Phân biệt metan và etilen. b ) Tách lấy khí metan từ hỗn hợp etilen. c) Phân biệt hai bình không dán nhãn đựng hexan và hex-1-en. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã dùng. Hướng dẫn: a) Dùng dung dịch brom để n[r]
Nêu các phản ứng chứng minh Nêu các phản ứng chứng minh rằng tính oxi hóa của clo mạnh hơn brom và iot. Hướng dẫn giải: Clo oxi hóa dễ dàng Br – tronh dung dịch muối bromua và I- trong dung dịch muối iotua. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
5ONa + H2O → ?Câu 70: Chất X có công thức C7H8O có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với NaOH:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 71 : Cho lượng dư dung dòch phenol vào dung dòch brom thì thu được 24 gam kết tủa. Lượng brom trong dung dòch là:A. 68,1g. B. 11,6g. C. 34,8g. D. 69,6g.Câu 72: Có bốn dung dịch sa[r]
. Hãy tính hằng số cân bằng của phản ứng: Ca2+(aq) + Ag2SO3(r) ⇌ CaSO3(r) + 2Ag+(aq) g) Nhỏ từng giọt brom đến dư vào dung dịch lưu huỳnh dioxit 0,0100M. Toàn bộ lưu huỳnh dioxit bị oxy hóa thành sunfat (VI). Brom dư được tách ra bằng cách sục với khí nitơ Viết một phương trình phản ứng của qúa trìn[r]
D. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO.VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCâu 27. Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làmđổi màu quì tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thỏa mãn tí[r]
Câu 2: Dãy gồm tất cả các chất đều tác dụng được với khí sunfurơ là.A. Nước brom, nước vơi trong, dung dịch xơ-đa, dung dịch muối ăn.B. Khí cacbonic, hidrosunfua, oxi, dung dịch xút.C. Nước vơi trong, dung dịch axit sunfuric lỗng, nước brom, khí hidrosunfua.D. Nước clo, dung dịch thuốc tím, magiê ox[r]
D. 0,336.Câu 17: Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thuđược dung dịch X và 1,568 lít khí NO (ở đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thuđược dung dịch Y và 0,224 khí NO (ở đktc). Cho AgNO3 dư vào <[r]
3D. KHCO3 và NaOHCâu 3. Đốt cháy sắt hồn tồn trong khí Clo. Hòa tan chất rắn tạo thành trong nước rồi cho tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Đặc điểm nào sau đây của sản phẩm phản ứng là đúng?A. Chỉ tạo thành dung dịch khơng màu. B. Có chất kết tủa màu xanh tạo thành.C. Có chất kết tủa màu nâu đỏ t[r]