)3 vào nước được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được 2a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, cũng thu được a gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:A. 18,81 B. 15,39 C. 20,52 D. 19,665.Câu 10: Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxi[r]
1 của giai độan trên thì phải tiếp tục điện phân trong bao lâu để bắt đầu sủi bọt bên catot ? Cho Cu = 64. A 150sB 200sC 180sD 100sĐáp án DCâu hỏi 228 Điện phân với 2 bình mắc nối tiếp. Bình 1 chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch NaCl 0,1M. Ngưng điện phân khi dung dịch thu[r]
Câu 17: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của cácdung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:A. (1), (2), (3), (4).B. (4), (1), (2), (3).C. (2), (3), (4), (1).D. (3), (2), (4), (1).Câu 18:[r]
Chất còn lại trong ống sứ sau phản ứng có khối lượng là 19,20 gam gồm Fe, FeO và Fe3O4, cho hỗn hợp nàytác dụng hết với dung dịch HNO3 dư đun nóng được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5,ở đktc).Giá trị m1, m2 và số mol của HNO3 phản ứng lần lượt làA. 18,560, 19,700 và 0,91B. 20,8[r]
3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2. Câu 23: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương phápA. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cựcC. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cựcD.[r]
B. C3H5(OH)3.C. C2H4(OH)2.D. CH3CHOHCH2OH.Câu 43: Điện phân 1 lít dung dịch NaCl dư với điện cực trơ, màng ngăn xốp tới khi dung dịch thu đượccó có pH = 12 (coi lượng Cl2 tan và tác dụng với H2O không đáng kể, thể tích dung dịch thay đổi khôngđáng kể), thì t[r]
. C. K+. D. Ba2+.Câu 35: Dãy sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần làA. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Zn, Pb, Sn. D. Ni, Sn, Zn, Pb.Câu 36: Kim loại bị phá hủy trong môi trường kiềm làA. Cu. B. Fe. C. Al. D. Mg.Câu 37: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim lo[r]
c) Phản ứng thuỷ phân d) Tất cả đều đúngCâu 5 : Chọn câu đúng :a) Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng.b) Natri hidroxit là chất rắn dễ bay hơi.c) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ không có màng ngăn thu được nước Javel.d) Để bảo quản kim loại kiềm, p[r]
Họ và tên:Lớp:THI KIỂM TRA HỌC KỲ IIHóa 10 NC - ĐỀ 4Năm học: 2008 - 2009Điểm:1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15A x x xB x x xC x x x x xD x x x xCâu 1: Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít khí SO2 vào 13,95 ml dung dịch KOH 28%, có khối lượng riêng là 1,147g/ml. Nồng dộ % của dung dịch các chất có trong dun[r]
500 CÂU TRẮC NGHIÊM VÀ ĐÁP ÁN HĨA HỌC 12Nhằm hệ thống hóa các kiến thức đã học trong chương trình Hóa Học 12, bên cạnh đó giúp các em học sinh ơn tập và nắm được kiến thức trọng tâm để thi tốt nghiệp và CĐ – ĐH sau này.Bộ 500 câu trắc nghiệm và đáp án Hố học lớp 12 một phần nào đó đã đem lại được nh[r]
Câu 24: Để xác định số phân tử nước, người ta lấy 250 gam tinh thể CuSO4.xH2O (màu xanh) đunnóng tới khối lượng không đổi thu được 160 gam chất rắn màu trắng (CuSO4 khan). Giá trị của x làA. 2. B. 3. C. 5. D. 4.Câu 25: Cho hỗn hợp Al2O3 và AgNO3 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Trong X có[r]
2 ở đktc và dung dịch D. Thể tích dung dịch HCl 2M cần cho vào D để thu được lượng kết tủa lớn nhất là: A. 0,175lít B. 0,25lít C. 0,25lít D. 0,52lítCâu 10. Oxi hoá 4g một ancol đơn chức X thu được hỗn hợp Y gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho hỗn hợp X tác dụnghết với AgNO3/NH3 dư thì thu được lượng[r]
2CO3C. Chỉ có Na2CO3D. Chỉ có HClCâu 17: Cho 32,04 gam AlCl3 vào 500 ml dung dịch NaOH 1,6 M sau khi phản ứng xong thu được thu đượcbao nhiêu gam kết tủa?A. 12,48 gam B. 4,68 gam C. 18,72gam D. 6,24 gamCâu 18: Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C , Al , CO , H2 ở nhiệt độ cao c[r]
trên,số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A.2 B.3 C.4 D.5Câu 6 .Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M, điện cực trơ,vách ngăn (d=1,1g/ml) cho đến khi ở catot thoát ra 20,9 lit khí (đktc) thì dừng lại.Nồng độ phần trăm của dung dịc[r]
Bài tập phần kim loại kiềmCâu 1: M là kim loại kiềm đợc điều chế từ h/C nào sau đây;A. Muối clorua nóng chảy. B. Dung dịch muối clorua.C. Muối clorua hoặc hiđrôxit nóng chảy. D. Dung dịch hiđroxit.Câu 2: Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại là do; A. Bán kính nguyên tử nhỏ và nă[r]
Câu 37. Điện phân 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực đều có khí thoát ra thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có pH là:A. 5 B. 6 C. 7 D. 8Câu 38. Để phân biệt 3 dd ancol etylic, phenol, axit formic có thể dùng A. Quỳ tím B. nước Br C. ddNaHCO3D. Cu(OH)2Câu 39. Số amin[r]
điện cực trơ, dòng điện 1 chiều 5A trong 386 giây.1. Viết các PTHH có thể xảy ra khi điện phân.2. Tính nồng độ mol/l các chất tan trong dung dịch sau điện phân3. Sau điện phân lấy điện cực ra rồi cho vào phần dung dịch 5,9g 1 kim loại M (đứng sau Mg trong dãy điện hoá). Khi phản ứng kết thúc, ngời t[r]
Bài tập về điện phân Bài 1 Dãy nào sau đây gồm các ion không bị điện phân trong dung dịch nước: A Ca2+, Ni2+, Cl–, SO42– B Al3+, K+, NO3–, SO42– C Pb2+, Ba2+, CO32–, Br– D K+, Fe3+, NO3–, F– Bài 2 Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) 1 lít dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl, 0,01 mol CuCl2 v[r]