MỨC ĐỘ SO SÁNH CỦA TRẠNG TỪ VÀ TÍNH TỪ

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "MỨC ĐỘ SO SÁNH CỦA TRẠNG TỪ VÀ TÍNH TỪ":

các mức độ so sánh của tính từ và trạng từ

CÁC MỨC ĐỘ SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

Degrees of comparison of adjectives and adverbs(các mức độ so sánh của tính từtrạng từ)( đây là một số chia sẻ của mình về chuyên đề này . Mong là nó giúp ích được gìđó cho các bạn. hi hi ^_^ )Có 3 cấp độ so sánh tính từtrạng từ: so sánh

3 Đọc thêm

Tài liệu Comparison of Adjectives and adverbs (So sánh của tính từ và trạng từ) docx

TÀI LIỆU COMPARISON OF ADJECTIVES AND ADVERBS (SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ) DOCX

less adjective (than) It is less cold today than it was yesterday. Ngày hôm nay ít lạnh hơn ngày hôm qua. Tuy nhiên, trong tiếng Anh người ta thường ít sử dụng cấu trúc so sánh kém này. Thay vào đó, người ta dùng cấu trúc so sánh bằng. Ví dụ: Thay vì nói: This table is less long than[r]

5 Đọc thêm

SO SÁNH TÍNH TỪ CÓ BÀI TẬP CHI TIẾT

SO SÁNH TÍNH TỪ CÓ BÀI TẬP CHI TIẾT

all5. So sánh kép:5.1. Đối với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:The Adj/Adv + -er …, the Adj/Adv + -er …VD: The sooner, the better. Càng sớm càng tốt.The harder we study, the better we become. Chúng ta càng học tậpchăm chỉ, chúng ta càng giỏi hơn.5.2. Đối với tính từ dài và[r]

9 Đọc thêm

Các kiểu so sánh của tính và trạng từ docx

CÁC KIỂU SO SÁNH CỦA TÍNH VÀ TRẠNG TỪ DOCX

Các kiểu so sánh của tính và trạng từ COMPARISON OF ADJECTIVES AND ADVERBS Ghi chú: Các cách so sánh của tính từ đều áp dụng được cho trạng từ (adverbs). Để tiện lợi hơn, trong phần này chúng tôi gọi chung là tính từ. Khi đưa vào so sánh tính từ

15 Đọc thêm

Bài tập so sánh của tính từ và trạng từ phần 1

BÀI TẬP SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ PHẦN 1

Cô VŨ MAI PHƯƠNG - KHÓA NGỮ PHÁP I. So sánh bằng: Công thức: As adj/Adv as I am as tall as you. (Tôi cao bằng bạn) Trong so sánh “không bằng” ta có thể dùng so…as thay cho as….as I am not so tall as you. (Tôi không cao bằng bạn) So sánh cho cùng một đối tượng nhưng khác[r]

4 Đọc thêm

Tính từ, trạng từ

TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

Hanoi University – English GrammarTính từ và Trạng từDang Viet Thao – HaNoi UniversityDang Viet Thao – HaNoi UniversityTính Từ (Adjective)Tính từ (adje ctive )tro ng câu thì bổ nghĩa c ho danh từVị trí : luô n đứng trư ớ c danh từ và bổ nghĩa cho dang từ Adj + No un VD: an o ld churc h Adj N[r]

8 Đọc thêm

NHẬN DẠNG TÍNH TỪ HAY TRẠNG TỪ

NHẬN DẠNG TÍNH TỪ HAY TRẠNG TỪ

Nhận dạng tính từ hay trạng từ.
Cách thành lập tính từ.
Cách thành lập trạng từ.
Nhận dạng tính từ hay trạng từ.
Cách thành lập tính từ.
Cách thành lập trạng từ.Nhận dạng tính từ hay trạng từ.
Cách thành lập tính từ.
Cách thành lập trạng từ.Nhận dạng tính từ hay trạng từ.
Cách thành lập tính từ.
Các[r]

3 Đọc thêm

BÀI LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ CÓ ĐÁP ÁN

BÀI LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ CÓ ĐÁP ÁN

-> The faster ……………………………………………….………18. I meet him much. I hate him much-> The more ……………………………………………….………19. My boss works better when he is pressed for time,-> The less ……………………………………………….…………20. As he has much money, he wants to spend much.-> The more ……………………………………………[r]

9 Đọc thêm

7 MỨC ĐỘ CỦA TRẠNG TỪ

7 MỨC ĐỘ CỦA TRẠNG TỪ

7 MỨC ĐỘ CỦA TRẠNG TỪMức Độ 1:- Always: Luôn Luôn, Mọi LúcMức Độ 2:- Constantly: Không Ngừng. Liên Tục- Habitually: Như 1 Thói Quen- Chiefly: Chủ Yếu- Predominantly: Liên Tục, Chiếm Ưu Thế- Typically: Thông Thường, Điển Hình- Continuously: Liên TụcMức Độ 3:- Usually: Thường Xuyên- Normally: T[r]

1 Đọc thêm

chức năng, vị trí của tính từ và trạng từ

CHỨC NĂNG, VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

A. Careful B. Carefully 23. This hamburger tastes …. . (awful) A. Awful B. Awfuly C. Awfully 24. Kevin is … clever. (extreme) A. Extremely B. Extreme 25. The bus driver was … injured. (serious) A. Serious B. Seriously Đáp án bài tập tính từtrạng từ 1. A 2. A 3. A 4. B 5. A[r]

12 Đọc thêm

Tính từ và trạng từ pptx

TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ PPTX

Tính từtrạng từ Để nói đúng và viết chuẩn tiếng Anh, trước tiên bạn cần phải hiểu rõ chức năng của từng loại từ trong câu, trong đó có tính từ và trạng ngữ. Thêm đó, nắm bắt vị trí và dấu hiệu nhận biết giữa 2 loại từ này cũng rất quan trọng để hoàn thiện các kỹ năng tiến[r]

8 Đọc thêm

TRẬT TỰ TÍNH TỪ VÀ SO SÁNH TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

TRẬT TỰ TÍNH TỪ VÀ SO SÁNH TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

GV Nguyễn Quỳnh Trangwww.facebook.com/lopcoquynhtrangTrật tự tính từSo sánh tính từ và trạng từBiên soạn bởi cô NGUYỄN QUỲNH TRANGCô Nguyễn Quỳnh TrangThành tích học tập và giảng dạy Học ở Australia từ cấp 2 lên Đại Học,trúng tuyển 9 trường ĐH hàng đầu của ÚC Từng học ở ĐH Sydney- Australia[r]

Đọc thêm

TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG) pptx

TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG) PPTX

colorfully sặc sỡ continuously liên tiếp easily dễ dàng fluently trôi chảy happily hạnh phúc heavily nặng nề loudly ầm ĩ, inh ỏi nervously hồi hộp peacefully hòa bình politely lịch sự, lễ phép quickly nhanh nhẹn quietly yên tĩnh rapidly nhanh chóng safely an toàn Khóa học LTðH môn Tiếng Anh – Giáo v[r]

6 Đọc thêm

Bài tập tính từ và trạng từ môn tiếng anh

BÀI TẬP TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ MÔN TIẾNG ANH

2. She planned their trip to Greece very (careful / carefully) 3. Jim painted the kitchen very (bad / badly) 4. She speaks very (quiet / quietly) 5. Turn the stereo down. It's too (loud / loudly) Khóa học LTðH môn Tiếng Anh – Giáo viên: Vũ Thị Mai Phương Tính từtrạng từ Hocmai.vn[r]

3 Đọc thêm

Cách sử dụng tính từ và trạng từ docx

CÁCH SỬ DỤNG TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ DOCX

( Câu này bạn nhìn phía trước thì thấy to be, còn phía sau thì là adjective, thế thì bạn chỉ cần nghĩ ngay đến adverb ở giữa, Nhớ : Sau to be + trước Adj = Adv) 2.She is _________ ( beautiful/beautifully ) phía sau không có gì hết ,nhìn từ từ ra trước có is -> dùng tính từ Answer : S[r]

6 Đọc thêm

Unit 24. Comparison of Adjectives and adverbs (So sánh của tính từ và trạng từ) doc

UNIT 24 COMPARISON OF ADJECTIVES AND ADVERBS SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

Đối với tính từ dài: more and more adjective The storm became more and more violent. (Cơn bão càng ngày càng dũ dội) The lessons are getting more and more difficult. (Bài học càng ngày càng khó) Nếu có hai ý ta dùng The (adjective)…, the (adjective)…. cho cả tính từ ngắn lẫn tính từ[r]

6 Đọc thêm

BÀI LUYỆN tập về SO SÁNH với TÍNH từ và TRẠNG từ

BÀI LUYỆN tập về SO SÁNH với TÍNH từ và TRẠNG từ

Bài tập cơ bản cho học sinh lớp 7 rèn luyện về 3 thì cơ bản. giúp học sinh rèn luyện và làm quen với các dạng bài tập
bài tập tiếng Anh lớp 7 cho học sinh khá giỏi tuyển tập các bài tập tiếng anh khó lớp 7 bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng Anh 7 tải bài tập tiếng anh lớp 7 nâng cao miễn phí down[r]

Đọc thêm

Cấp so sánh và đại từ (Tài liệu bài giảng) pptx

CẤP SO SÁNH VÀ ĐẠI TỪ (TÀI LIỆU BÀI GIẢNG) PPTX

- Trang | 2 - 2. Tính từ/trạng từ dài: more + adj/adv + than Tính từ/trạng từ dài là từ có hai vần trở lên. modern, patient, difficult, fluently, beautifully, … Ex: This problem is more difficult than we thought. (Vấn ñề này khó hơn chúng ta nghĩ.) He speaks English mor[r]

4 Đọc thêm

DẠNG VIẾT LẠI CÂU SAO CHO NGHĨA KHÔNG ĐỔI

DẠNG VIẾT LẠI CÂU SAO CHO NGHĨA KHÔNG ĐỔI

Nam prefers................................................................................................. Notes: Các dạng câu so sánh.• So sánh bằng: S1 + BE + AS + ADJ + AS + S2.• So sánh hơn:o Với tính từ ngắn ( 1 âm tiết ) và tính từ đuôi Y. Nếu tính từ

6 Đọc thêm

Comparison of Adjectives and adverbs ppt

COMPARISON OF ADJECTIVES AND ADVERBS PPT

3. Lesser là dạng so sánh hơn đã cổ, chỉ thấy trong thi ca. 4. Nearest đề cập đến khoảng cách trong khi next nói đến thứ tự trước sau. 5. Farther/farthest đề cập đến khoảng cách không gian trong khi further/furthest – dù có thể dùng thay cho farther/farthest – cũng có nghĩa là “hơn nữa, thêm[r]

11 Đọc thêm