Trờng tiểu học trng trắc Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011Họ và tên:....................................................Lớp: 1....... Bài kiểm tra cuối học kì I - Môn Toán lớp 1 Năm học 2010 - 2011 Thi gian: 35 phỳt (Khụng k giao )Bài 1. Viết: 7: bảy 3: 9: . 6: 5:[r]
Trường Tiểu học Vừ A DínhHọ và tên: Lớp 1Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II Năm học 2012 – 2013 Môn : Tiếng Việt Thời gian: 60 phútSố phách Chữ ký của giám thị 1.2. Số phách Điểm Chữ ký của giám khảo1.Chữ ký của giám khảo 2.I. KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 điểm)1. Đọc đúng đoạn thơ sau:Tặng c[r]
I. Hoàn thành các câu sau(3đ)1. This is my sch_ _l. 4. Ni_e to me_t you 2. I am fi_e, thank_. 5. Is yo_r b_ok big?3. Sta_d up, ple_se. 6. Cl__se yo__r bo__ k, please. II/ Chọn và khoanh tròn vào A, B hoặc C (2,5đ)1. Sit _______, please. A. down B. up C. out2. _______ I c[r]
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ IMÔN : TOÁNThời gian : 40 phútI/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:Câu 1: 87 được đọc là:A.Tám chục bảy đơn vị.B.Tám mươi bảy.C.Bảy mươi tám.Câu 2: Cho các số: 53, 46, 68, 97. Dãy số trên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:A.46,[r]
PHÒNG GD-ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG TH AN THẠNH A Độc lập -Tự do -Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC:2009-2010 MÔN :TOÁN – LỚP 3 THỜI GIAN: 40 PHÚT(KHÔNG KỂ THỜI GIAN CHÉP ĐỀ) NGÀY KIỂM TRA: 1/ Đọc ,viết các số sau : a/ Đọc các số sau : 20001;10807;7[r]
Câu 2 : Số ? ( 2 điểm ) … + 0 = 10 2 + … = 9 … - 2 = 6 8 - … = 1 Câu 3 : ( 1 điểm )> 6 10 - 4< 9 - 2 8= Câu 4 : Hình bên có mấy hình chữ nhật ? ( 1 điểm ) ……….. hình chữ nhật . Câu 5 : Viết phép tính thích hợp ( 2 điểm ) ? PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …[r]
PHÒNG GD - ĐT HUYỆN TỪ LIÊMTRƯỜNG THCS THƯỢNG CÁTĐỀ THI KHẢO SÁT GIỮA KÌ I LỚP 6Năm học 2013-2014Môn thi : ToánThời gian làm bài: 90 phútI. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)Bài 1: Chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúngCâu 1. Cho { }8;12;14M=;trong các cách viết sau,cách viết nào Đúng ? A.[r]
Mã đề:024Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là:- Điều khiển phần cứng- Tổ chức thực hiện chơng trình máy tính- Tạo môi trờng giao tiếp giữa ngời dùng với máy tính.- Tổ chức và quản lý thông tin trong máy tính0.50.50.50.525a. C:\ Giai tri \ Bai hatb. C:\ Hoc tap \ Mon toan \ Lop 7\ Hinh.do[r]
2- Tìm X a) 196 x X = 1372 b) X 404 = 257 4/ mt ngi i xe p trong 24 phỳt i c 4 km . Nu c p xe u nh vy trong 42 phỳt thỡ ngi ú i c bao nhiờu km ? Bi gii ĐÁP ÁN - Môn: TOÁN - LỚP 3 *********************PhÇn1: (4điểm) Khoanh đúng mỗi câu ë bai 1 va bai2 được 0,5đ. Đáp án : 1[r]
…/1đ Câu 1: a ) Số lớn nhất trong các số 37 , 58 ,47 .89 là:A . 89 B . 44 C . 49 b ) Tổng của 59 và 35 là :A .87 B .94 C. 86… /1đ Câu 2 :a) Hiệu của 78 và 35 là :A . 53 B . 52 C . 43b) Kết quả của phép tính : 16 dm + 38dm – 33 dm là :A . 21 B . 31dm C . 11 dm… /1đ Câu [r]
024Nhiệm vụ chính của hệ điều hành là:- Điều khiển phần cứng- Tổ chức thực hiện chơng trình máy tính- Tạo môi trờng giao tiếp giữa ngời dùng với máy tính.- Tổ chức và quản lý thông tin trong máy tính0.50.50.50.525a. C:\ Giai tri \ Bai hatb. C:\ Hoc tap \ Mon toan \ Lop 7\ Hinh.docc. Th[r]
A . 30 B . 25 C . 2010) Số liền trước của 135 là : ( 0,5 điểm ) A. 134 B. 130 C. 140 D. 13611) Chữ số 8 trong số 586 có giá trò là : ( 0,5 điểm ) A. 800 B. 80 C. 86 D. 812) Tìm x: x : 3 = 212 ; vậy x = ? ( 0,5 điểm) A . 765 B . 600 C . 950 D. 636II. Tự luận :1) Đặt tính rồi tính : (
THI ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC – LỚP 1MÔN : TOÁN( Thời gian : 40 phút , không kể thời gian giao đề)1điểm)Sắp xếp các số sau đây : 10, 70, 40, 30, 80. Theo thứ tự từ bé đến lớn : Theo thứ tự từ lớn đến bé : Đặt tính rồi tính (1[r]
BO DE THI TUYEN SINH LOP 10 THPT là tài liệu ôn thi rất hữu tích giúp cho các bạn học sinh lớp 9 ..........................................................................................................................................................................................................[r]
II. Đọc thành tiếng ( 6 điểm ).Bài: gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua( TV3 tập 2 trang 98 )Bài: Bác sĩ Y-éc-xanh (TV3 tập 2 trang 106 )Bài: Người đi săn và con vượn ( TV3 tập 2 trang 113 )- Giáo viên cho học sinh bốc thăm, đọc từng đoạn và giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh trả lờiHọ và tên:……………………………………… ĐỀ TH[r]