– 4 = -1 Dạng bài tập này, học sinh sẽ phải giữ nguyên phần giá trị tuyệt đối ở một vế và chuyển phần không có giá trị tuyệt đối sang vế bên kia . Cụ thể : x + 13= -1 + 4 = 3 Cách học sinh thường làm là Sau khi chia dạng học sinh làm⇒ x + 13 = 3 ⇒ x + 13 = 3 và x + 13 =[r]
a Khi a ≥ 0Khi a < 0Ví dụ 1:?1:?1: Rút gọn các biểu thức:2. Giải một số phương trình 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.chứa dấu giá trị tuyệt đối.Ví dụ 2: Giải phương trình| 3x | = x + 4Giải:Giải:| 3x | = 3x| 3x | = - 3x( 1 )a) Ph[r]
chứa dấu giá trị tuyệt đối?Bước 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối.Bước 2: giải phương trình dựa theo điều kiện.Bước 3: Kết luận (đối chiếu điều kiện ) -> kết luận chung.?.3. Qua tiết học hôm nay em cần nắm vững những nội dung kiến thức gì? Củng cốa) |x| = -[r]
Chuyên đề Bất phương trình chứa ẩn dưới dấu giá trị tuyệt đối trình bày đầy đủ các dạng toán cơ bàn và khó, phương pháp giải chi tiết cụ thể, có bài tập với lời giải chi tiết giúp độc giả hiểu rõ về bản chất từng dạng
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đốiGiá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là |a| được định nghĩa như sau:|a| = a khi a ≥ 0|a| = -a khi a 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốia) Phương pháp chungBước 1: Áp dụng định[r]
57 VẤN ĐỀ 4 BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 58 Vấn đề 4 Bất Phương Trình Chứa Giá Trò Tuyệt Đối A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT : I. Vài nét chung : Bằng cách loại bỏ dấu giá trò tuyệt đối, một bất phương trình chứa dấu trò tuyệt đối được biến[r]
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐIDẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI1/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối2/ Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài tậpBài tập: Điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng.| a | =– aa[r]
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐIDẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI1/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối2/ Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài tậpBài tập: Điền vào chỗ (…) để được khẳng định đúng.| a | =– aa[r]
1/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.1/ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.| a | =– aa Khi a ≥ 0Khi a < 0Ví dụ 1:Ví dụ 1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức:a) A = | x – 3 | + x – 2 khi x ≥ 3b) B = 4x + 5 + | – 2x | khi x > 0GiGiảiả[r]
0D = 5 - 4x + {- (x 6)} = 5 4x x + 6= - 5 x + 11- 2x- (- 2x)= 2x 2. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiVí dụ 2 : Giải phương trìnhTiết 64 : phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối| a | = a khi a 0 | a[r]
bài toán liên quanChủ đề-b1. Giải phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0 2. Giải phơng trình tích3. Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu4. Giải bài toán bằng cách lập phơng trình1. Giải bất phơng trình đa đợc về dạng ax + b > 0, ax + b < 0 , ax + b 0, ax + b 0 2. Rút gọn biểu thức có chứa <[r]
2 ) y = g(x). Phương pháp : Bước 1 : Từ điều kiện cho trước biến đổi pt chứa tham số hoặc bpt chứa tham số m(1) Bước 2: Giải pt hoặc bpt (1) tìm tham số m. Bước 3: kết luận.Chú ý điều kiện của bài toán về hàm số 1) đồng biến, nghích biến. 2) Cực trị:cực đại, cực tiểu hay giá trị lớn nhất, nh[r]
-(x - 3) = 3 - x nÕu x - 3 < 0.........5......... , 0 ....... , 3,5 .........4= = − = Tiết 64Tiết 64 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đốiPhương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối..............................[r]
bµi tËp (ph¬ng tr×nh, bÊt ph¬ng tr×nh quy vÒ bËc hai) bài tập (phương trình, bất phương trình quy về bậc hai)p2) Phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối :Bài tập 1: Giải phương trình :3 4 2x x+ = noBài tập 2: Giải bất phương trình :23 4 8x x x[r]
bµi tËp (ph¬ng tr×nh, bÊt ph¬ng tr×nh quy vÒ bËc hai) bài tập (phương trình, bất phương trình quy về bậc hai)p2) Phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối :Bài tập 1: Giải phương trình :3 4 2x x+ = noBài tập 2: Giải bất phương trình :23 4 8x x x[r]
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta làm như sau:- Tìm hiệu hai GTTĐ (số lớn trừ số nhỏ).- Đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
2. Cách giải+ Bỏ dấu giá trị tuyệt đối với điều kiện kèm theo.+ Lập và giải các pt không chứa dấu giá trị tuyệt đối với ĐK t ơng ứng.+ Kết luận.3. áp dụng.15322=++ xxxa.052+x x5522+=+ xx nên PT có dạng:Vậy tập nghiệm của PT là S={ } 34Ta có: |2x -5|= 2x 5[r]
1. Giải các bất phơng trình sau:2. Giải phơng trình: Phơng trình bậc nhất một ẩn.Phơng trình đa về dạng a x + b = 0.Phơng trình tích.Phơng trình chứa ẩn ở mẫu.Phơng trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.3. Gọi tên các phơng trình sau:)1)(3(222)3(2 +=++ xxxxxxxd.a) x -3 0 b) -3x + 6[r]