CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN KHÔNG CÓ TỪ LÀ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là a) Tìm chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau: (1) Phú ông mừng lắm. (Sọ Dừa) (2) Chúng tôi tụ hội ở góc sân. (Duy Khán) Gợi ý: Muốn xác định chủ ngữ, hãy đặt câu hỏi với vị ngữ (ví dụ[r]
Câu 1: Cho các từ sau: núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập. Hãy xếp các từ trên thành hai nhóm theo hai cách: a) Dựa vào cấu tạo ( từ đơn, từ ghép, từ láy). b) Dựa vào từ loại( danh từ, động từ, tính từ). Câu 2: Xác định bộ phận chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong[r]
Đề kiểm tra 15 phút Môn tiếng việtI. Trắc nghiệm (2 đ) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào bài làmCâu 1: Câu “trời ơi,chỉ còn có năm phút” bộc lộ tâm lí gì của người nói ?A.Ngạc nhiên. C. Buồn chán.B. Thất vọng. D. Giận giữ.Câu 2:Trong những từ ngữ sau đây, từ nào có độ tin cậy cao nhất ?A.Chắc là C. Ch[r]
Bài 1: a) Từ láy là gì ? Có những loại từ láy nào ? b) Tìm các từ láy trong đoạn văn sau và xếp chúng thành từng loại. Cây nhút nhát Gió rào rào nổi lên. Có một tiếng động gì lạ lắm. Những chiếc lá khô xào xạc lướt trên cỏ. Cây xấu hổ co cúm mình lại. Nó bỗng thấy xung quanh[r]
I ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ VÀ VAI TRÒ CỦA DANH TỪ TRONG CÂU 1. Định nghĩa: Danh từ (noun) là từ dùng để gọi tên hay xác định người, đồ vật, con vật, địa điểm, … thường được ký hiệu là: “N” hoặc “n”. Ví dụ: table (n): cái bàn cat (n): con mèo sea (n): biển 2. Vai trò của danh từ trong câu: Làm chủ ngữ[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Phân biệt thành phần chính với thành phần phụ của câu a) Ở Tiểu học, các em đã được biết đến chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ của câu. Hãy nhớ lại những đặc điểm của các thành phần ấy để xác đ[r]
Having a terrible toothache, Henry called the dentist for an appointment.>> Truy cập http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!1Future:Finishing the letter later tonight, Sally will mail it tomorrow morning.Dạng thức hoàn thành [having + P2] được dùng đ[r]
I. một số điều cơ bản trong tiếng anh 1. Subject (chủ ngữ): Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầ[r]
A. Tóm tắt kiến thức cơ bảnI. Thành phần chính và thành phần phụ (Tiết 102 )1. Các thành phần chính. Chủ ngữ: Nêu lên sự vật, hiện tượng có đặc điểm, tính chất, hoạt động, trạng thái ... được nói đến ở vị ngữ. Chủ ngữ thường trả lời câu hỏi ai, con gì, cái gì. Vị ngữ: Nêu lên đặc điểm, tính chất, ho[r]
Subject (chủ ngữ ) Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb),chủ ngữ thường là một danh từ (noun phrase – một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ). chủ ngữ thường đứng ở đàu câu và quyết định việc[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài CÂU CẦU KHIẾN I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Thế nào là câu cầu khiến? Câu cầu khiến là kiểu câu có những từ ngữ cầu khiến như: hãy, đừng, chớ, thôi, đi, nào... hay ngữ điệu cầu khiến được dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo... Ví dụ: &nbs[r]
B. asC. ofD. forGiải thích:1. Count to, Rely on Loại A, C, cần dùng theo thể chủ động nên loại B -> đáp án đúng nhất là D2. Nghĩa cần dùng là bao gồm. Lý do chọn include mà không chọn contain là vì include là gồm có nhiềuthứ khác, còn contain thì chỉ gồm những thứ được kể ra t[r]
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài CHUYỂN ĐỔI CÂU CHỦ ĐỘNG THÀNH CÂU BỊ ĐỘNG (Tiếp theo) I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Các kiểu câu bị động Dựa theo sự có mặt hay không có mặt của động từ tình thái bị / được, người ta chia câu bị động thành hai loại: câu bị động có động từ tình thái bị[r]
Bài 2: Xác định bộ phận chủ ngữ và vị ngữ trong cáccâu vừa tìm được.- Tàu chúng tôi buông neo trong vùng biển Trường Sa.- Một số chiến sĩ thả câu.- Một số khác quây quần trên boong sau, ca hát, thổi sáo.- Cá heo gọi nhau quây đến quanh tàu như để chia vui.Thứ ba ngày 11 tháng 01[r]
Bài 1: a) Xác định nghĩa của từ lá trong các câu sau và xếp các từ đó thành hai loại : nghĩa gốc , nghĩa chuyển. 1. Lá bàng đang đỏ ngọn cây. 2. Lá khoai anh ngỡ lá sen. 3. Lá cờ căng lên vì gió. 4. Cầm lá thư này lòng hướng vô Nam. b) Tìm 2 câu tục ngữ, ca dao nói về đạo đức lối sống có sử dụ[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VĂN LỚP 6 - ĐỀ SỐ 1 (Cập nhật ngày 31/3/2014) I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Màu xanh tiêu biểu của sông nước Cà Mau là: A. Xanh biếc[r]
Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết đ[r]
Chuyển từ một câu chủ động sang một câu bị động và ngược lại Điều kiện cần và đủ: trong câu phải có cả chủ ngữ và tân ngữ Nguyên tắc chuyển đổi: nguyên tắc đổi chéo cho nhau: Thì của câu chủ động và bị động giống nhau Nếu chủ ngữ thực hiện hành động, động từ phải ở thể chủ động Nếu chủ ngữ nhận[r]
Phiếu học tập Bài 1:Dựa theo nghĩa của tiếng quyền, em hãy xếp các từ in đậm trong ngoặc đơn thành hai sau nhóm (quyền hạn, quyền hành, quyền lợi, quyền lực, nhân quyền, thẩm quyền). Nhóm 1: Quyền là những điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho được hưởng, được làm, được đòi hỏi . Nhóm 2: Q[r]
Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh 1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh: Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây:
Ví dụ: SUBJECT VERB COMPLEMENT MODIFIER John and I ate a pizza last night. We studied present perfect last week. He runs very fast. I like walking. 1.1 Subjec[r]