_Giải_ Đánh giá và định hớng thực hiện: Thông thờng, với yêu cầu "_Tìm giá trị lớn_ _nhất và nhỏ nhất của biểu thức _A _thoả mãn tính chất _K", trong đó K là một bất đẳng thức, các em [r]
A- PHẦN MỞ ĐẦUI. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀIĐất nước ta đang trong thời kì hội nhập toàn cầu, từng bước thực hiện Côngnghiệp hóa - Hiện đại hóa. Đảng và nhà nước đã xác định rõ: Cần phải chú trọngđào tạo thế hệ trẻ trở thành người lao động làm chủ đất nước, có trình độ văn hóa,tự chủ, thông minh, năng động, s[r]
Đối với biểu thức nguyên, ta luôn tính được giá trị của nó tại mọi giá trị của biến. Lý thuyết về giá trị của một biểu thức đại số Tóm tắt kiến thức 1. Giá trị của một biểu thức đại số Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước[r]
Câu 1 (3 điểm): Không tính cụ thể kết quả, hãy so sánh A và B:a)A = 9899 và B = 98x99+198x99 b)A = 2327 và B = 2129 c) A = 2131 và B = 217317 d)A = 2001 x 2009 và B = 2005 x 2005Câu 2 (2 điểm):a)Tính a biết 20% x a + 0,4 x a = 12b)Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:A = 1500 + 3500 + 5500 +[r]
ĐỀ 1: Câu 1: Giá trị của biểu thức là Câu 2: Giá trị của biểu thức là Câu 3: Cho vuông tại A, AB=30cm, . Độ dài cạnh BC là cm. Câu 4: Giá trị biểu thức l[r]
Tính giá trị của biểu thức Bài 19. Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1. Hướng dẫn giải: Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức ta có: 16x2y5 – 2x3y2 = 16 ()2 (-1)5 – 2 ()3 (-1)2 = 16. .(-1) – 2 . . 1 = -4 - = - Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và[r]
CHUYÊN ĐỀ GIẢI TOÁN TÌM X Ở LỚP 3I. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X:Để giải được các bài toán tìm X thì cần các thành phần và kết quả của:phép cộng: Số hạng + số hạng = tổngPhép trừ : số bị trừ - số trừ = hiệuPhép nhân : thừa số x thừa số = tíchPhép chia: số bị chia : số chia = thương.Cách[r]
BÀI 1:Phần A:(ví du 3.4 trang 161sgk)Hiệu xuất phần trăm (%) của một phản ứng hóa học được nghiên cứu theo 3 yếu tố:pH(A),nhiệt độ (B) và chất xúc tác (C)được trình bày trong bảng sau:A1C19C214C316C412A2C212C315C412C110A3C313C414C111C214A4C410C111C213C313Hãy đánh giá về ảnh hưởng của các yếu tố trê[r]
Bài 4:a) 12712 + 6543 12712 + 6543 gọi là gì? Kết quả của 12712 + 6543 gọi là gì?b) 2570 x 6 2570 x 6 gọi là gì ? Kết quả của 2570 x 6 gọi là gì?Tính: Bài làm:a) 12712 + 6543 = 19255 12712 + 6543 gọi là biểu thức.19255 gọi là giá trị của biểu thức 12712 + 6543. b) 2570 x[r]
Câu 1. Cho .1) Viết biểu thức dưới dạng bình phương một hiệu2) Tính giá trị của biểu thức với .Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử1) .2) .Câu. Giải các phương trình sau:1) .2) Câu 4. Cho có , . Đường phân giác trong của góc cắt tại . Gọi , theo thứ tự là hình chiếu của ,[r]
Tính giá trị của đa thức Bài 42. Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3. Hướng dẫn giải: - Thay x = 3 vào biểu thức P(x) = x2 - 6x + 9 ta được. P(3) = 32 - 6.3 + 9 = 9 - 9.18 + 9 = 0. Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại x = 3 là 0. - Thay x = -3 vào biểu thức P(x), ta[r]
Chứng minh các đẳng thức sau: a) b) c) d) Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức: a) với . ĐS: b) với . ĐS: c) với . ĐS: d) với . ĐS: Thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức: a) với . ĐS: b) với . ĐS:
Tính giá trị của biểu thức: 98. Tính giá trị của biểu thức: a) (-125) . (-13) . (-a), với a = 8. b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . b, với b = 20. Bài giải: ĐS: a) -13 000; b) -2400.
Tính giá trị của biểu thức Bài 9. Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = . Hướng dẫn giải: Thay x = 1 và y = vào biểu thức ta được: x2y3 + xy = 13. ( )3 + 1. () = 1. + = + = = Vậy giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = là .
Bài 1: Cho biểu thức : Rút gọn P Tìm giá trị của a để P<1
Bài 2: Cho biểu thức: P= a) Rút gọn P b)Tìm giá trị của a để P<0 Bài 3: Cho biểu thức: P= Rút gọn P Tìm các giá trị của x để P= Bài 4: Cho biểu thức P= Rút gọn P Tìm giá trị của a[r]
Hãy tính giá trị của A theo hai cách Bài 10 Cho biểu thức: A = Hãy tính giá trị của A theo hai cách Cách 1: Trước hết tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp Lời giải: Cách 1: Tính giá trị từng biểu thức trong ngoặc A= Cách 2: Bỏ dấu ngoặ[r]
Tính giá trị các biểu thức sau. 77. Tính giá trị các biểu thức sau: với ; với ; với ; Hướng dẫn giải. Áp dụng tính chất phân phối, rồi tính giá trị biểu thức. Chẳng hạn, Với , thì ĐS. ; C = 0.