Gồm các bài tập bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Tính giá trị của biểu thức Bài 19. Tính giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và y = -1. Hướng dẫn giải: Thay x = 0,5 và y = -1 vào biểu thức ta có: 16x2y5 – 2x3y2 = 16 ()2 (-1)5 – 2 ()3 (-1)2 = 16. .(-1) – 2 . . 1 = -4 - = - Vậy giá trị của biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5 và[r]
Bài 1: (2 điểm) a Rút gọn biểu thức: A = với x 2 b Tính giá trị biểu thức D = Bài 2: (2 điểm) Cho hệ phương trình: a Giải hệ phương trình với m = 1 b Tìm m để hệ đã cho có nghiệm. Bài 3: (2 điểm) a Rút gọn biểu thức M = b Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức C = là số[r]
Dấu “=“ đạt được khiTrong đóTừ (2) ta tìm đượcHướng dẫn giải bài tập•BÀI GIẢNGBài toán 3: Giả sử các số thựcthoả mãn điều kiệnTìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcGiải: Ta cóXét khitrong đóchia cả tử và mẫu chota thu đượcHướng dẫn giải bài tập
bài tập căn bậc hai lớp 9 về tìm x, tính A+BC; tính giá trị của đa thức f(x); Tìm cặp số ( x , y ) nguyên dương thỏa mãn phương trình; Giải phương trình; Tính tổng S; tính giá trị của biểu thức; rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Tính giá trị của đa thức Bài 42. Tính giá trị của đa thức P(x) = x2 - 6x + 9 tại x = 3 và tại x = -3. Hướng dẫn giải: - Thay x = 3 vào biểu thức P(x) = x2 - 6x + 9 ta được. P(3) = 32 - 6.3 + 9 = 9 - 9.18 + 9 = 0. Vậy giá trị của biểu thức P(x) tại x = 3 là 0. - Thay x = -3 vào biểu thức P(x), ta[r]
Câu 1 (2,0điểm). a) Cho a, b là hai số thực dương thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức: b) Cho và . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . Câu 2 (2,5điểm). a) Giải phương trình . b) Giải hệ phương trình Câu 3 (2,0điểm). a) Cho ba số[r]
Giáo án buổi 2-lớp 5AThứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 HDTH ToánLuyện tập chungI/ Mục tiêu.Giúp HS:- Củng cố phép cộng, trừ, nhân các số thập phân.- Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.I. Các hoạt động dạy học chủ yếu:Hớng dẫn học sinh tự làm bài tậpBài 1: Đọc yêu cầu: Viết biểu t[r]
Soạn : Giảng:Tiết 53: đơn thức A. mục tiêu:- Kiến thức: + Nhận biết đợc một biểu thức đại số nào đó là đơn thức. + Nhận biết đợc đơn thức thu gọn. Nhận biết đợc phần hệ số, phần biến của đơn thức.- Kĩ năng : + Biết nhân hai đơn thức. + Biết cách viết một đơn thức ở dạng cha thu gọn thành đơn[r]
Cho góc x và tính giá trị biểu thức, với cos x = 1/3. Cho góc x, với cosx = Tính giá trị của biểu thức: P = 3sin2x +cos2x. Hướng dẫn giải: Ta có sin2x + cos2x = 1 => sin2x = 1 - cos2x Do đó P = 3sin2x + cos2x = 3(1 - cos2x) + cos2x => P = 3 - 2cos2x Với cosx = => cos2[r]
Tính giá trị của biểu thức sau Bài 17. Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1: x5y - x5y + x5y. Hướng dẫn giải: Đặt A = x5y - x5y + x5y Ta có: A = ( - + 1) x5y A = x5y . Thay x = 1; y = -1 vào A ta được đơn thức: A = x5y = 15(-1) = - . Vậy A = - tại x = 1 và y = -1.
Trong quá trình dạy học sinh môn toán lớp 7 có phần “ Tìm x” tôi nhận thấy học sinh còn nhiều vướng mắc về phương pháp giải, quá trình giải thiếu logic và chưa chặt chẽ, chưa xét hết các trường hợp xảy ra. Lí do là học sinh chưa nắm vững quy tắc đổi dấu, chuyển vế. Đặc biệt biểu thức về giá trị tuy[r]
Câu 1. Cho .1) Viết biểu thức dưới dạng bình phương một hiệu2) Tính giá trị của biểu thức với .Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử1) .2) .Câu. Giải các phương trình sau:1) .2) Câu 4. Cho có , . Đường phân giác trong của góc cắt tại . Gọi , theo thứ tự là hình chiếu của ,[r]
PHẦN I: CÁC DẠNG BẠI TẬP CƠ BẢN: Bài tập 1 : Thực hiện các phép tính sau: a) (2x y)(4x2 2xy + y2) b) (6x5y2 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 c) (2x3 21x2 + 67x 60): (x 5) d) (x4 + 2x3 +x 25):(x2 +5) e) (27x3 8): (6x + 9x2 + 4) Bài tập 2 : Thực hiện cá[r]
Toán Tiết 73 LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Giúp HS : • Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn. • Rèn kỹ năng làm tính và giải toán cho HS. • GDHS tính cẩn thận khi làm tính và giải toán. II. ĐDDH : • GV : Phiếu bà[r]
Luyện tập Đại số 9, Chương 1 Căn thức, căn bậc hai và căn bậc ba.Các dạng bài tập thường gặp: Tìm tập xác định, rút gọn biểu thức, tính giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức, rút gọn biểu thức, tìm giá trị nguyên, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giải phương trình cơ bản.Tài liệu được sưu tầm, tổng hợ[r]
a) Hãy tính giá trị của biểu thức sau. 87. a) Hãy tính giá trị của biểu thức sau: ; ; . b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp c) So sánh giá trị tìm được với số bị chia rồi rút ra kết luận. Hướng dẫn giải. a) ; ; b) c) . Giả sử số bị chia và số c[r]
Tính giá trị của biểu thức Bài 9. Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = . Hướng dẫn giải: Thay x = 1 và y = vào biểu thức ta được: x2y3 + xy = 13. ( )3 + 1. () = 1. + = + = = Vậy giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = là .
Trong quá trình dạy học sinh môn toán lớp 7 có phần “ Tìm x” tôi nhận thấy học sinh còn nhiều vướng mắc về phương pháp giải, quá trình giải thiếu logic và chưa chặt chẽ, chưa xét hết các trường hợp xảy ra. Lí do là học sinh chưa nắm vững quy tắc đổi dấu, chuyển vế. Đặc biệt biểu thức về giá trị tuy[r]
Câu 1: (2,0 điểm) 1. Cho số x thoả mãn điều kiện: x2 + = 7 Tính giá trị các biểu thức: A = x3 + và B = x5 + 2. Giải hệ phương trình: Câu 2: (2,0 điểm) Cho phương trình: ( ) có hai nghiệm thoả mãn điều kiện: .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:[r]