C5kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế2. Tiến hành đohoặc ngậm vào miệng.- Chờ chừng 3 phút, rồi lấy nhiệt* Cần chú ý khi sử dụng nhiệt kếkế ra đọc nhiệt độ.y tế.-Chú ý: Không cầm vào bầu nhiệtkế khi đọc nhiệt độ.oCTiết 27 BÀI 23THỰC HÀNH: ĐO NHIỆT[r]
I. Mục tiêu 1. Kiến thức Nêu được hai ví dụ về sử dụng ròng rọc trong cuộc sống và chỉ rõ được lợi ích của chúng trong thực tiễn . 2. Kĩ năng Biết sử dụng ròng rọc trong những công việc thích hợp . 3. Thái độ Tích cực, hợp tác trong hoạt động n[r]
Nhiệt liệt chào mừng các thầy,cô giáo và các em học sinh về dự giờ Vật lí!04:44:33Vật lí 6 - Tiết 27 – Bài 23:Thực hành và kiểm tra thực hành:Đo nhiệt độNgười thực hiện: Nguyễn Thị Thanh NgaKIỂM TRA BÀI CŨCâu 1: Nhiệt kế dùng để l[r]
Bước 4: Chờ chừng 3 phút, rồi lấy nhiệt kế rađọc nhiệt độ.Co36,8 oCChú ý: Không cầm vào bầu nhiệt kếkhi đọc nhiệt độ.Chú ý khi đọc kết quả đo-Đặt nhiệt kế nằm ngang, mắt nhìnvuông góc với thang đo-Không đợc cầm vào bầu nhiệt kế khiđọc-Đọc kết quả theo[r]
2.a) 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế:C1:Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế :…C2:Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế:…C3:Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ …đến….C4:Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế : ……C5:Nhiệt độ được ghi màu đỏ: ……b) 4 đặc[r]
Câu 3 : (1,5đ) Trong việc làm ra một bấc tượng bằng đồng có những quá trình chuyển thể nào ?Câu 4 : (3,5đ)a) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trên lá cây vào ban đêm ?b) Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào ?c) Tại sao khi trồng chuối, trồng mía người ta phải phạt bớ[r]
a. Ngón tay nhúng bình a có cảm giác……..,ngón tay lạnhnhúngnóngbình c có cảm giác……...b. Ngón tay rút từ bình a nhúng vào bình b có cảm giác ……,ngón tay rútnóngtừ bình c nhúngvào bình b có cảm giác………lạnhKết luận : Cảm giác của tay không thể xác định chính xác được độ nóng lạnh của mộtvậtQuan sát cá[r]
không để khe hở , sự nở vì nhiệt của đường ray sẽ bị ngăn cản gây ra lực lớn làm congđường ray.4. Ở hai đầu gối đở một số cầu thép người ta cấu tạo như sau: một đầu gối đở đặt cố địnhcòn một đầu gối lên các con lăn. Tại sao một gối đở phải đặt trên các con lăn?Trả lời: Một đầu được đặt gối lên các c[r]
BÀI 1. SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT PHA CHẾ 3 1.1. Cơ sở lý thuyết 3 1.2. Nguyên liệu, hóa chất và dụng cụ và thiết bị: 3 1.3. Tính toán : 4 1.4. Thực hành: 4 1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thảo luận và giải thích 7 1.6. Nhận xét 7 BÀI 2. SẢN XUẤT RƯỢU TỪ TINH BỘT (RƯỢU NẾP CẨM) 9 2.1. Giới thiệu[r]
Bài C2. Cho biết hai thí nghiệm vẽ ở hình dưới đây dùng để làm gì? Bài C2. Cho biết hai thí nghiệm vẽ ở hình dưới đây dùng để làm gì? Hướng dẫn giải: Xác định nhiệt độ 00C và 1000C trên cơ sở đó vẽ các vạch chia độ của nhiệt kế.
MỤC LỤCA. ĐỒNG HỒ ĐO NHIỆT ĐỘ4I.Giới thiệu4II. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động41.Theo đặc tính dãn nở nhiệt42.Theo đặc tính về điện trường43. Theo đặc tính về màu sắc12III. Phạm vi sử dụng nhiệt kế13IV. Cách thức sử dụng nhiệt kế14V. Các biện pháp an toàn và phòng tránh14B. THIẾT BỊ PHÂN TÍCH QUÁ TRÌ[r]
Bài 6. Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây? Bài 6. Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây? A. Lực kế B. Công tơ điện C. Nhiệt kế D. Ampe kế. Giải: Chọn D. Ampe kế
Dùng dụng cụ đo chúng ta biết được nhiệt độ nóng chảy của lưu huỳnh Dùng dụng cụ đo chúng ta biết được nhiệt độ nóng chảy của lưu huỳnh Dùng dụng cụ đo chúng ta biết được nhiệt độ nóng chảy của lưu huỳnh Dùng dụng cụ đo chúng ta biết được nhiệt độ nóng chảy của lưu huỳnh Dùng dụng cụ đo chúng ta biế[r]
mẫu giáo án dành cho giáo sinh kiến tập sư phạm giáo án sinh học 11 bài 21. Ngày soạn: ……………… Ngày dự: ………………. Lớp dự: ………….. Tiết ……….. Bài 21: THỰC HÀNH ĐO MỘT SỐ CHỈ TIÊU SINH LÍ Ở NGƯỜI
I. Mục tiêu 1. Kiến thức Sau khi thực hành xong bài này, HS có khả năng: Đếm được nhịp tim,[r]
Trung tâm Huấn luyện Thuyền viênChăm sóc y tếBÀI 35: CẶP NHIỆT ĐỘ1. Khái niệm:- Nhiệt độ cơ thể bình thường: 35,6 – 37,2 o C- Nhiệt độ ngoại vi: khi đo nhiệt độ ở nách- Nhiệt độ trung tâm: khi đo nhiệt độ ở miệng,hậu môn, thường c[r]
2(5đ)(5đ)(10đ)Vận dụngCấp độ thấpCấp độ caoVận dụngVận dụng sựkiến thức vềnở vì nhiệtsự nở vì nhiệt của các chấtcủa các chất khác nhau đểđể giải thích giải thích hiệnmột số hiệntượng trongtượng và ứngthực tế.dụng thực tế.(câu 3b)(Câu 3a)½ câu1đ20%Hiểu đượcVận dung sựthế[r]
Bài C1. Ở nhiệt độ nào bắt đầu thấy các bọt khí ở đáy bình? Bài C1. Ở nhiệt độ nào bắt đầu thấy các bọt khí ở đáy bình? Lời giải: Tuỳ thuộc nhiệt kế dung trong thí nghiệm, nhiệt kế ở nhà trường có thể không chính xác lắm nên khi nước sôi nhiệt kế chỉ từ 960C đến 1020C
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN VẬT LÍ 7 I:QUANG HỌC Tiết :1 Bài 1: Nhận biết ASNguồn sáng và vật sáng Tiết: 2 Bài 2:Sự truyền AS Tiết:3 Bài: 3 Ứng dụng định luật truyền thẳng AS Tiết:4 Bài 4:Định luật phản xạ AS Tiết:5 Bài:5 Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng Tiết:6 Bài 6:TH và kiểm tra TH:Quan sát và[r]
1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: a. Khi đun nước ta không nên đổ đầy ấm vì khi đun …………..… tăng lên làm cho nước trong ấm ………..…… và nước sẽ bị …………….… ra ngoài. b. Người ta không đóng chai nước ngọt thật đầy vì trong khi vận chuyển hoặc lưu trữ nhiệt độ có thể ………… làm cho nước ngọt nở ra,[r]
Bài C2. Ở nhiệt độ nào bắt đầu thâý các bọt khí tách khỏi đáy bình và đi lên mặt nước? Bài C2. Ở nhiệt độ nào bắt đầu thâý các bọt khí tách khỏi đáy bình và đi lên mặt nước? Lời giải: Tuỳ thuộc nhiệt kế dung trong thí nghiệm, nhiệt kế ở nhà trường có thể không chính xác lắm nên khi nước sôi nhiệt[r]