http://trithuctuoihoctro.blogspot.com/Code Chương trình Phương trình bậc 2#include#includemain(){float a,b,c,d,x1,x2;printf("nhap vao cac gia tri a,b,c: ");scanf("%f %f %f",&a,&b,&c);if(a==0){if(b==0){if(c==0)printf("Phuong trinh co vo so nghiem");elsepri[r]
2 3 11 19 0y y− − + =b/ 24 12 9 0t t− + =Bài 2: (TN 2001)Cho phương trình bậc hai: 2 22( 1) 3 0x m x m m− − + − = với m là tham số.1. Giải phương trình với m = 8.2. Với giá trò nào của m thì phương trình đã cho có một nghiệm bằng 0.Bài 3: (TS 1[r]
.2. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức sau: ( )1 22 21 2 1 22 32 1x xNx x x x+=+ + +.Câu V: Cho phương trình 2 22 6 0x mx m m− + − − =, m là tham số.1. Với giá trị nào của tham số mphương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt 1 2,x x
? x x= =BT 35 b): Đ Tiết 60 - 7 Phơngtrìnhquyvềphơngtrìnhbậchai1. Phng trnh trng phng:2. Phng trnh Cha n mu thc:3. Phng trnh tớch:Ph ơng trình tích có dạng A(x).B(x)=0 Cách giải ph ơng trình A(x).B(x)=0 A(x)=0 hoặc B(x)=0 *)Muốn đ a một ph ơng trình về ph ơng trình tích ta chuyển các hạng[r]
Tài liệu giới thiệu đến các bạn và các em học sinh với hơn 200 câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 9 với những nội dung về điều kiện xác định của biểu thức – căn thức; hàm số bậc nhất, tính đồng biến nghịch biến; hàm số, phương trình bậc 2, nghiệm của phương trình bậc 2; hệ thức lượng trong tam giác vuông;[r]
- Việc logarit hoá một số kết quả của một số bài toán không còn cần thiết .- Một sô công thức lượng giác như công thức cơ bản , công thức cộng , côngthức nhân, công thức biến đổi cũng có thể dược bỏ qua nhờ máy tính.- Nâng cấp trình độ toán cho học sinh từ việc giải phương trình bậc ha[r]
Thay x = y + 5 vào một trong 2 phương trình ban đầu ta sẽ tìm được nghiệmĐáp số: (x; y) = (3; −2); (2; −3)Vậy ý tưởng giải quyết bài dạng này là tìm 1 hệ số α nhân vào phương trình chứa bậc 2 và bậc 1 đểkhi cộng trừ 2 vế phương trình<[r]
Lê Nhất Duy - Lớp 11A811 HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAY1 Giải hệ phương trình:x3− y3= 352x2+ 3y2= 4x − 9yLời giảiPhân tích: Đây có lẽ là bài quen thuộc đối với nhiều bạn, để giải hệ này ta phải quan sát các hạngtử của 2 phương trình. Phương trình ban đầu là bậc[r]
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối : Không dạy Giải BT1 24 Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc haiT2 Giải BT 7,8 + SBT TUẦN 13 14- 25 Phương trình quy về phương trình bậc[r]
Ta đã biết cách giải , giải và biện luận, so sánh nghiệm đối với phương trình bậc nhất và bậc hai. Tuy nhiên, trong thưc tế có những bài toán để giải được chúng ta còn đưa về phương trình bậc ba , bốn, . . ..Phương trình có bậc lớn hơn 2,chẳng hạn : phương trình bậc 3, bậc 4 thì ta gọi chung đó là[r]
nhận xét về cách giải cho từng pt . 4/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động c ủa Gv Hoạt đ ộng của Hs Nội dung Gv: xét pt ax = b TH a 0 pt ? TH a = 0 b 0? Hs: abxa 0 a=0 b0 pt vô 1/ Ôn tập về pt bậc nhất, bậc 2. a/ pt bậc nhất. bảng, SGK trang 58 TH a = 0 b = 0? G[r]
else if (flag == 3) result.Append(" - Phương trình vô nghiệm"); } else { result.AppendFormat("PHƯƠNG TRÌNH BẬC 1: {0}*X + {1} = 0 \n", b, c); if (flag == 1) result.Append(" - Phương trình vô số nghiệm \n"); else if (flag == 2) result.Append(" - Phương trình[r]
6 333x−= 3 -BÀI MỚI a. Công thức nghiệm: Cho phương trình a.x2 +b.x + c =0(a≠0)(1) 2. .a x b x c⇔ + = −( )2. 0b cx x aa a⇔ + = − ≠Đặt = b2- 4ac2 222. .2 2 2b b b c
)2(23)1(54yxyx TRƯỜNG THPT VĨNH KIM - TỔ TOÁN làm 2 nhóm. 1 nhóm giải bằng PP cộng , 1 nhóm giải bằng PP thế. Sau đó treo cách giải lên bảng để cùng nhận xét. Gv chỉ cho Hs cách giải bằng máy tính bỏ túi. y/c Hs giải lại để kiểm tra kết quả.