TIẾT 53 NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "TIẾT 53 NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0":

Toán 4 Tiết 53 Nhân với số có tận cùng là chữ số 0

TOÁN 4 TIẾT 53 NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0

TRƯỜNG TIỂU HỌC DIÊN THỌ   GV Thực hiện : Nguyễn Thị Thuý Vân Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2010 Toán: Kiểm tra bài cũTính chất kết hợp của phép nhân. a/ 1324 x 20 = Ta có: 1324 x 20 =Đặt tính rồi tính:1324 x 20084- Viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của tích.- 2 nhân[r]

9 Đọc thêm

Nhân với số có tận cùng là chữ số o

NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ O

Bài 2:Tính Bài 3: Một bao gạo cân nặng 50 kg, một bao ngô cân nặng 60kg. Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu ki - lô - gam gạo và ngô ?Bài giảiSố ki-lô-gam gạo xe ô tô chở đợc là:50 x 30 = 1500 (kg)Số ki-lô-gam ngô xe ô tô chở đợc là:60 x 40 = 2400 (k[r]

9 Đọc thêm

slide bài giảng nhân với số tận cùng là chữ số 0

SLIDE BÀI GIẢNG NHÂN VỚI SỐ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0


Nhân với sốtận cùngchữ số 0
Khi nhân với sốtận cùngchữ số 0. Ta nhân các chữ số khác 0 với nhau. Rồi đếm xem ở tận cùng cả hai thừa số có bao nhiêu chữ số 0,[r]

8 Đọc thêm

bài giảng toán 4 chương 2 bài 2 nhân với số có tận cùng là chữ số 0

BÀI GIẢNG TOÁN 4 CHƯƠNG 2 BÀI 2 NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0

Vậy ta có thể chuyển thành nhân một số với 100 như sau: 230 x 70 = ( 23 x 10)x(7 x 10) = (23x7)x(10x10) = (23x7)x100 Ta đặt tính rồi tính như sau:23070x00Vậy 230 x 70 = 16100 = 161x100Nhân 23 với 7, được 161, viết 161.Viết thêm hai chữ số 0 vào bên phải 161, được 16100 =[r]

17 Đọc thêm

Nhân với số có tận cùng chữ số 0

NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG CHỮ SỐ 0

TOÁNTính thuận tiện a) 5 x 7 x 2b) 5 x 8 x 3 x 2= (5 x 2) x 7= 10 x 7= 70= (5 x 2) x (8 x 3)= 10 x 24= 240Kiểm tra bài cũ Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2008 a) 1324 x 20 = ?Ta có thể tính như sau:1324 x 20 = 1324 x (2 x 10)= (1324 x 2) x 10= 2648 x 10= 26480Ta đặt tính rồi tính như sau:132420×801324 x[r]

10 Đọc thêm

C DE 3 CHU SO TAN CUNGDOC

C DE 3 CHU SO TAN CUNGDOC

2; 992 có tận cùng bằng 01.+ Các số 220; 65; 184; 242; 742 ; 684 có tận cùng bằng 76. + Số 26n ( n > 1) có tận cùng bằng 76.2) Tìm ba chữ số tân cùng trở lên:+ Các sốtận cùng bằng 001; 376; 625 nâng lên lũy thừa nào khác 0 cũn[r]

4 Đọc thêm

 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 51

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 51

số 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8. - Dấu hiệu chia hết cho 5 tận cùngchữ số 0 hoặc 5.Giống nhau: Đều có chữ số tận cùngchữ số 0.Những số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2?Những số nào chỉ chia hết ch[r]

11 Đọc thêm

Đề Thi Toán HSG Kèm Đáp Án

ĐỀ THI TOÁN HSG KÈM ĐÁP ÁN

Nhận xét tử số: 1 x 2 x 3 = (1 x 1) x (2 x 1) x (3 x 1) = (1 x 2 x 3) x (1 x 1 x 1) 2 x 4 x 6 = (1 x 2) x (2 x 2) x (3 x 2) = (1 x 2 x 3) x (2 x 2 x 2) 3 x 6 x 9 = (1 x 3) x (2 x 3) x (3 x 3) = (1 x 2 x 3) x (3 x 3 x 3) ( 0,5 điểm)Tơng tự với mẫu số ( 0,25 điểm) A = (1 2 3) (1 1 1 2 2 2 3 3 3)(1 3[r]

4 Đọc thêm

Tài liệu chuyên đề ôn thi HSG toán 6

TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN 6

1991.Giải: a) Ta có: 210 = 1024. Bình phương của sốtận cùng bằng 24 thì tận cùng bằng 76.Do đó 2100 = (210)10 = 102410 = (10242)5 = (…76)5 = …76 Vậy hai chữ số tận cùng của 2 100 là 76. b) 74 = 2401. Sốtận cùng bằng 01 nâng lên lũy thừa nào (k[r]

4 Đọc thêm

Chuyen de Dau hieu chia het cho 4, cho 8

CHUYÊN ĐỀ DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 4 CHO 81

4.53.17 = 8.2.53.17 chia hết cho 8.Nhận xét: Các sốtận cùng là hai chữ số 0 thì chia hết cho 4 Các sốtận cùng là ba chữ số 0 thì chia hết cho 8.2. Dấu hiệu chia hết cho 4.Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu kiểm tra xem: Số 213 528 có[r]

3 Đọc thêm

Gián án Tìm chữ số tận cùng - toán 6

GIÁN ÁN TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG - TOÁN 6

; 512; 992 có tận cùng bằng 01.+ Các số 220; 65; 184; 242; 742 ; 684 có tận cùng bằng 76. + Số 26n ( n > 1) có tận cùng bằng 76.2) Tìm ba chữ số tân cùng trở lên:+ Các sốtận cùng bằng 001; 376; 625 nâng lên lũy thừa nào khác 0[r]

3 Đọc thêm

DẠNG TOÁN TÍNH NHANH, SỐ CHẴN SỐ LẺ

DẠNG TOÁN TÍNH NHANH, SỐ CHẴN SỐ LẺ

Ta thấy trong 4 số tự nhiên liên tiếp thì không có thừa số nào có chữ số tận cùng0; 5 vìnhư thế tích sẽ tận cùngchữ số 0 (trái với bài toán)Do đó 4 số phải tìm chỉ có thể có chữ số tận cùng liên tiếp là 1, 2, 3, 4 v[r]

5 Đọc thêm

DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN VỀ XÉT CÁC CHỮ SỐ TẬN CÙNG CỦA SỐ potx

DẠNG 4: CÁC BÀI TOÁN VỀ XÉT CÁC CHỮ SỐ TẬN CÙNG CỦA SỐ POTX

= 853ba b) b3  b3 = 717a c) a9  a9 = 8643 Bài 52: Tích sau có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ? a) 13  14  15   22 b) 1  2  3   50. Bài 53 :

3 Đọc thêm

LÝ THUYẾT DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5.

LÝ THUYẾT DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5.

Các sốchữ số tận cùngchữ số chẵnA. Tóm tắt kiến thức:1. Các sốchữ số tận cùngchữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.2. Các sốchữ số tận cùngchữ số 0[r]

1 Đọc thêm

Giáo án lớp 4 môn TOÁN TÍCH CÁC SỐ TẬN CÙNG BẰNG CHỮ SỐ 0 pot

GIÁO ÁN LỚP 4 MÔN TOÁN TÍCH CÁC SỐ TẬN CÙNG BẰNG CHỮ SỐ 0 POT

0 _ Trong 2 thừa số mà chỉ đếm và thêm đủ chữ số 0 ở bên phải tích. Nhóm 4: Qua các ví dụ trên rút ra kết luận gì? _ Khi các thừa sốtận cùng bằng chữ số 0 ta c1 thể không thực hiện phép nhân các số 0 đó, chỉ viết thêm đ[r]

8 Đọc thêm

Gián án Giáo Án Học Sinh Giỏi

GIÁN ÁN GIÁO ÁN HỌC SINH GIỎI

abc × 10 + d = ab×100 +cd 3. Quy tắc so sánh hai số TN :a) Trong hai số TN, số nào có chữ số nhiều hơn thì lớn hơn.b) Nếu hai số có cùng chữ số thì số nào có chữ số đầu tiên kể từ trái sang phải lớn hơn thì số đó lớn hơn. 4. Số t[r]

4 Đọc thêm

Phần 4: Dấu hiệu chia hết potx

PHẦN 4: DẤU HIỆU CHIA HẾT POTX

Phần 4: Dấu hiệu chia hết a)Kiến thức cần ghi nhớ 1. Những sốtận cùng0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. 2. Những sốtận cùng0 và 5 thì chia hết cho 5. 3. Các số có tiổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 4. Các số

3 Đọc thêm

Tài liệu chuyên đề ôn thi HSG toán 6

TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HSG TOÁN 6

Trường THCS Lai Thành GV:Trung V¨n §øc CHUYÊN ĐỀ NANG CAO TOÁN 6: TÌM CHỮ SỐ TẬN CÙNG CỦA MỘT LŨY THỪAI. Mục tiêu :- Giúp Học Sinh ôn tập lại những kiến thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên.Qua đó biết cách tìm ra được chữ số tận cùng của một lũy thừa với những số t[r]

4 Đọc thêm

Tin học trẻ Bình Định lần 15 - Bảng B

TIN HỌC TRẺ BÌNH ĐỊNH LẦN 15 - BẢNG B

TỈNH ĐOÀN BÌNH ĐỊNHHỘI THI TIN HỌC TRẺLẦN THỨ XV – NĂM 2009Bảng B: TRUNG HỌC CƠ SỞThời gian làm bài: 120 phútTỔNG QUAN BÀI THITên bài Tên chương trình File dữ liệu vào File kết quả ĐiểmBài 1Bài toán cổSK.PAS SK.INP SK.OUTBài 2 Xếp hàng mua vé TICK.PAS TICK.INP TICK.OUTChú ý: Các file dữ liệu vào *.I[r]

1 Đọc thêm

Giáo án Toán lớp 2 - ÔN TẬP VỀ CÁC SỐTRONG PHẠM VI 1000 pps

GIÁO ÁN TOÁN LỚP 2 - ÔN TẬP VỀ CÁC SỐTRONG PHẠM VI 1000 PPS

IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY - - - - ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾP THEO) I.MỤC TIÊU: Giúp Hs:  On luyện về đọc, viết số, so sánh số, thứ tự số trong phạm vi 1000. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:  Viết trước lên bảng nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY[r]

4 Đọc thêm