ThS. Phm Trí Cao * Chng 311CHƯƠNG 3:CÁC QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT2Trong cuộc sống có những “điều, cái” tuân theo mộtquy luật nào đó, hoặc không có quy luật. Có quy luậtchúng ta biết, nhưng cũng có quy luật mà chúng ta chưabiết. Những cái mà chúng ta biết q[r]
a) Trong một ngày có 2 máy hỏng. b) Trong một ngày có không quá 2 máy hỏng. Giải:Nếu coi sự hoạt động của mỗi máy là một phép thử, ta có 5 phép thử độc lập. Trong mỗi phép thử chỉ có 2 trường hợp: hoặc máy hỏng hoặc không. Xác suất hỏng của mỗi máy đều bằng 0,1. Gọi X là số máy hỏng trong một[r]
b) Giả sử ( )12X B 1;:; ( )15Y B 2;:. Tìm phân bố xác suất của X + Y. Chứng minhrằng X + Y không có phân bố nhò thức.Bài 15. Xác suất để một con gà đẻ trong ngày là 0,6. Nuôi 5 con.1) Tính xác suất để trong một ngày :a) không con nào đẻ,b) cả 5 con đẻ,c) có ít nhất 1 con đẻ,d) c[r]
BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP HỒCHÍ MINH KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH –DU LỊCHBÀI TIỂU LUẬNMÔN: XÁC SUẤT THỐNG KÊĐỀ TÀI: VÀI PHÂN PHỐI XÁCSUẤT THÔNG DỤNG GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: THẦY LÊ VĨNH THUẬN LỚP: 04DHQT1Năm học: 2014 - 2015DANH SÁCH NHÓM VÀ PHÂN CÔNGTìm tại liệu,[r]
•Phân phối xác suất điều kiện PX|Y (x|y)Các vấn đề liên quan đến phân phối xác suất hợp•Hai biến ngẫu nhiên độc lập •Đồng phương sai•Hệ số tương quan•Định lý về tổng và hiệu các biến ngẫu nhiên 5. Các phân phối rời rạc thông dụng•Phân phối nhị thức•Phân p[r]
•Hàm mật độ xác suất•Tính chất•Mô tả Đồ thị•Chuẩn hóa biến ngẫu nhiên để tính xác suất với phân phối chuẩn bất kì•Dùng phân phối chuẩn tính xấp xỉ phân phối Nhị thức •Dùng phân phối chuẩn tính xấp xỉ phân phối Poisson5. Các phân phối liên tục k[r]
Đề cương giúp người học nắm được các thông tin cơ bản về học phần Toán cao cấp – Thống kê. Học phần này trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về: ma trận, hệ phương trình tuyến tính; đạo hàm của hàm số một biến số; tính tích phân xác định, tích phân suy rộng; giải tích tổ hợp, các định[r]
XẤP XỈPHÂN PHỐI CHUẨN THÀNH PHÂN PHỐI NHỊ THỨCBIÊN SOẠN : LÃ VĂN TOÀNBẢN QUYỀN THUỘC VỀ: TBL - LearningChào các bạn! Đang kỳ thi giữa kỳ nên có rất nhiều bạn inbox facebook mình đểhỏi bài. Mình cũng khá bận nên không tiện trả lời từng tin nhắn. Mong các bạn thôngcảm. Tuy nhiên mình thấy nhiều[r]
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:5.1. Kiến thức: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về: - Phần xác suất: Giải tích tổ hợp, các định nghĩa về xác suất (đặc biệt là định nghĩa cổ điển), các định lý cơ bản của xác suất, biến ngẫu nhiên, các tham số đặc[r]
; a) Tìm hằng số C; b) Tìm hàm phân bố xác suất F(x) tương ứng; Tính E(X), V(X); c) Tính xác suất để côn trùng chết trước khi nó được 1 tháng tuổi. Bài 21. Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ: 2k(1 x ), khi x 1f(x)0, khi x 1 a) Tìm E(X), V(X); b) Cho 2Y 3X . Tìm[r]
4CHƯƠNG V – MÔ HÌNH HÓA CÁC HỆ NGẪU NHIÊN5.2.3. Đại lượng ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất. Bảng phân phối xác suất: Dùng để thiết lập quy luật phân phối xác suất chocác đại lượng.• Hàm phân phối xác suất: Hàm pp xác s[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊChương 1: Ngẫu nhiên và xác suất1. Nắm vững các khái niệm: Phép thử, biến cố, xác suất của biến cố, địnhnghĩa cổ điển về xác suất.2. Định lí cộng và nhân xác suất, công thức Bécnuli, công thức xác suấtđầy đủ, công thức BayesChương 2[r]
( . ) ( ). ( / )( / )( ) ( )i i iip A F p A p F Ap A Fp F p F= =2. Biến ngẫu nhiên:2.1. Bảng phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên rời rạc) 2.2. Hàm mật độ xác suất (( )f x) (biễn ngẫu nhiên liên tục)2.2.1.( )f x≥02.2.2.( ) 1f x dx+∞−∞=∫2.2.3.( ) ( )bap a x b f x dx≤ ≤ =∫
( . ) ( ). ( / )( / )( ) ( )i i iip A F p A p F Ap A Fp F p F= =2. Biến ngẫu nhiên:2.1. Bảng phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên rời rạc) 2.2. Hàm mật độ xác suất (( )f x) (biễn ngẫu nhiên liên tục)2.2.1.( )f x≥02.2.2.( ) 1f x dx+∞−∞=∫2.2.3.( ) ( )bap a x b f x dx≤ ≤ =∫
( . ) ( ). ( / )( / )( ) ( )i i iip A F p A p F Ap A Fp F p F= =2. Biến ngẫu nhiên:2.1. Bảng phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên rời rạc) 2.2. Hàm mật độ xác suất (( )f x) (biễn ngẫu nhiên liên tục)2.2.1.( )f x≥02.2.2.( ) 1f x dx+∞−∞=∫2.2.3.( ) ( )bap a x b f x dx≤ ≤ =∫
Trường ĐH Sư Phạm Kỷ Thuật TP.HCMKhoa Khoa Học Cơ BảnBộ Môn ToánĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNTên môn học : XÁC SUẤT THỐNG KÊTên Tiếng Anh: PROBABILITY AND STATISTICSSố TC (ĐVHT) : 3 ( 2LT + 1BT)Trình độ : Đ ại h ọc1. Mục tiêu học phần.Sau khi hoàn thành tốt học phần này sinh viên có phải :- Nắm[r]
( . ) ( ). ( / )( / )( ) ( )i i iip A F p A p F Ap A Fp F p F= =2. Biến ngẫu nhiên:2.1. Bảng phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên rời rạc) 2.2. Hàm mật độ xác suất (( )f x) (biễn ngẫu nhiên liên tục)2.2.1.( )f x≥02.2.2.( ) 1f x dx+∞−∞=∫2.2.3.( ) ( )bap a x b f x dx≤ ≤ =∫
a Lập hàm phân phối xác suất của số sản phẩm tốt chọn được; b Lập hàm phân phối xác suất của số sản phẩm xấu chọn được; c Tính kỳ vọng, phương sai của số sản phẩm tốt; xấu.. Chọn ngẫu nh[r]
Đề cương giúp người học nắm được các thông tin cơ bản về môn học Xác suất thống kê. Học phần này giúp người học tính được xác suất bằng định nghĩa cổ điển và các định lý cơ bản của xác suất, từ đó áp dụng vào các bài toán thực tế; biết cách lập bảng phân phối xác suất, hàm phân phối xác suất, tính t[r]