+∞ Mà tlim f(t) 0 f(t) 0 t 1→+∞= ⇒ > ∀ >. Suy ra (**) ñúng t 1 m 1∀ > ⇔ ≤. Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình mũ và Lôgarit Nguyễn Tất Thu – Trường Lê Hồng Phong – Biên Hòa 11 2. Phương pháp ñánh giá. Nội dung phương ph[r]
x x x x+ + − + = + + − + III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT Phương pháp giải 1. Biến ñổi về tích. 2. Giải hệ trên từng tập con của tập xác ñịnh. 3. Biến ñổi tương ñương. 4. Sử dụng các phương pháp giải phương trình không mẫu mực. •ðặt ẩn phụ. •ðối lập. •P[r]
và ta dư ñoán bài toán thỏa mãn tại những ñiểm biên của y. 2) Ta có thể giải (2) bằng cách phá bỏ dấu trị tuyệt ñối ta cũng tìm ñược nghiệm của (2) là 3 y 0− ≤ ≤, tuy nhiên cách làm vậy cho ta lời giải dài. Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình mũ và L[r]
PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARITA. MỤC TIÊU:•Giải được phương trình mũ và logarit dạng cơ bản nhất, tương ứng với mức độ thi THPT•Không đầu tư nhiều thời gian vào chuyên đề này vì học sinh còn chuẩn bị cho các bộ môn khác•Từ bài tập cơ bản nâng lên các bt mức độ cao hơn
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARITDạng cơ bản:I. Kiến thức cần nhớ:1. Dạng ( )0,1)()(>≠= babaxgxfa. Nếu a=b thì f(x)=g(x).b. Nếu a≠b thì logarit hoá cơ số a hoặc b 2 vế.2. Dạng ( )0,1)(log)(log >≠= baxgxfba.a. Nếu a=b thì f(x)=g(x)[r]
−=+− xxxx186. Tìm m để tổng bình phương các nghiệm của phương trình( ) ( )02log422log22221224=−++−+− mmxxmmxxlớn hơn 1. 187. Tìm các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:( )0log1log25225=++++−+xmmxx. 188. Tìm m để phương trình ( ) ( )02log422log2222/122
Vì hàm số y = lg( x 2 + 1) = f(x) là hàm số đồng biến x > 0 ; nghịch biến x hàm số y = - x2 = g(x) là hàm số đồng biến x 0Nên (1) có một nghiệm duy nhất. Do f(0) = g(0) nên nghiệm duy nhất là x = 0.Vậy nghiệm của pt là x = 99999 và x = 0.III. Phơng pháp logarit hóa:Chú ý: Dùng khi gặ[r]
22-= nên sau khi đặt điều kiện nghiệm đưa pt về cùng cơ số 2 đểgiải. Trong bài này cần chú ý cho học sinh phép biến đổi 22 2log 2logx x= chỉ đúngkhi x > 0; nên phải sử dụng đúng công thức 22 2log 2log | |x x= để giải bài này mới tìmđược đúng nghiệm.● Loại giải bất phương trình mũ[r]
BÀI TẬP LŨY THỪA, MŨ, LÔGARIT GIẢI CHI TIẾT (TOÁN 12) Tuyển tập 257 bài tập phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và logarit (biên tập từ các tài liệu trên mạng). Học sinh 12 và GV Toán có thể dùng làm tài liệu tham khảo
có đúng hai nghiệm : .Chú ý : * Có thể chứng minh phương trình có nghiệm như sau : Ta có : Suy ra phương trình có nghiệm .9) Giải hệ phương trình: Hệ phương trình hoặc CÁC BÀI TOÁN CÓ CHỨA THAM SỐ.Bài 1 : Tìm m để pt .2 2 5 0x xm−+ − = có nghiệm duy nhất.[r]
Bài tập mũ logarit.Phương trình mũ logarit.Hệ phương trình mũ logarit.Phương pháp giải phương trình mũ logarit.Các dạng phương trình mũ logarit thường gặp.Chuyên đề hàm số mũ logarit.Logarit hóa trong giải phương trình
TH VINHĐỖ ẾBÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH − BẤT PHƯƠNG TRÌNH − HỆ PHƯƠNG TRÌNHMŨ VÀ LOGARITA. PHƯƠNG TRÌNH MŨ:Bài 1: Giải các phương trình:1/. 3x + 5x = 6x + 2 2/. 12.9x - 35.6x + 18.4x = 03/. 4x = 3x + 1 4/. ( ) ( )3 2 2 3 2 2 6x xx+ + − =5/. ()()2 3 2 3 4x x
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁPHỘI ĐỒNG BỘ MÔN TOÁNGV: LÊ MINH HƯỞNG*****===*****CHUYÊN ĐỀ:CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢIPHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNHMŨ VÀ LOGARITNĂM HỌC: 2009-2010PHƯƠNG TRÌNH-BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨVÀ LOGARITPHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGAR[r]
Bµi tËp vÒ PT − BPT − HPT Mò vµ LOGARITBÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH − BẤT PHƯƠNG TRÌNH − HỆ PHƯƠNG TRÌNHMŨ VÀ LOGARITA. PHƯƠNG TRÌNH MŨ:Bài 1: Giải các phương trình:1/. 3x + 5x = 6x + 2 2/. 12.9x - 35.6x + 18.4x = 03/. 4x = 3x + 1 4/. ( ) ( )3 2 2 3 2 2 6x xx+ +[r]
1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5-3.5-3-2.5-2-1.5-1-0.50.511.522.533.5xyxy21log=1O1O 5. CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN: 1. Đònh lý 1: Với 0 < a 1 thì : a≠M = aN ⇔ M = N 2. Đònh lý 2: Với 0 < a <1 thì : aM < aN ⇔ M > N (nghòch biến) 3. Đònh lý 3: Với a > 1 thì : aM <[r]
Bµi tËp vÒ PT − BPT − HPT Mò vµ LOGARITBÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH − BẤT PHƯƠNG TRÌNH − HỆ PHƯƠNG TRÌNHMŨ VÀ LOGARITA. PHƯƠNG TRÌNH MŨ:Bài 1: Giải các phương trình:1/. 3x + 5x = 6x + 2 2/. 12.9x - 35.6x + 18.4x = 03/. 4x = 3x + 1 4/. ( ) ( )3 2 2 3 2 2 6x xx+ +[r]
CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀLOGARITDạng cơ bản:I. Kiến thức cần nhớ:1. Dạng ( )0,1)()(>≠= babaxgxfa. Nếu a=b thì f(x)=g(x).b. Nếu a≠b thì logarit hoá cơ số a hoặc b 2 vế.2. Dạng ( )0,1)(log)(log >≠= baxgxfba.a. Nếu a=b thì f(x)=g(x)&[r]