`CHµO MõNG QUý THÇY C¤ VÒ Dù Giê HéI CHµO MõNG QUý THÇY C¤ VÒ Dù Giê HéI THI GVDG CÊP TR¦êNGTHI GVDG CÊP TR¦êNG§ 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ II. BẤ[r]
Chuyên đề 6: HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LÔGARÍT PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA MŨ VÀ LOGARÍT TÓM TẮT GIÁO KHOA I. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÀM SỐ MŨ 1. Các đònh nghóa: • (n nn thừa sốa a.a a=Z ,n 1,a R)+∈≥∈• 1aa=a∀• 0a1=a0∀≠• nn1aa−= {}(n Z ,n 1,a R/ 0 )+∈≥∈ • mnmnaa=[r]
4x2x kết hợp với điều kiện x > 0 + Kết luận nghiệm của bpt là <4x2x0 6. Phơng pháp chọn: Cách làm giống nh phơng pháp chọn với phơng trình bất phơng trình mũ a. Ví dụ giải phơng trình: ĐK x > 5 lg(x2 6x + 5) = lg(x-1)+6-x Giải: lg(x-1)(x-5) = lg(x-1) + 6-x www.kh[r]
trình mũ gọi là tập nghiệm của BPT mũ.Phùng Danh Tú – THPT Trần Phú, Móng Cái, Quảng Ninh http://phungdanhtu.tk§6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARÍT(Tiết 1)I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax>[r]
x x− + + ≥ Ví dụ 5: Giải các bất phương trình sau: a) 2 2 22 1 2 2 19 34.15 25 0x x x x x x− + − − +− + ≥ b) ( ) ( )2 222 21 23 5 3 5 2 0x x x xx x− −+ −+ + − − ≤ c) 2 2 22 2 26.9 13.6 6.4 0x x x x x x− − −− + ≤
Tập nghiệm này không thỏa mãn điều kiện, vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là 1.. PP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN NGUYÊN TẮC GIẢI: Đưa về cùng cơ số 1.[r]
> log ; ( 1)ax b a> > log bax b x a> ⇔ > log ; (0 1)ax b a< < < log bax b x a< ⇔ >Nhóm 1Nhóm 2 Các bước để giải bất phương trình lôgarit cơ bản0<a<1Giải BPT logarit : logax > blog logb
02log422log2222/1224=−++−+− mmxxmmxx có 2 nghiệm u và v thoả mãn u2+v2>1 III. Các bài tập tự làm:91. Tìm m để mọi nghiệm của bất phương trình 1231331112>+
186 CHƯƠNG 5 PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ LOGARIT BẤT ĐẲNG THỨC. BÀI 1 PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. A. Phương trình mũ: 1. Dạng cơ bản: với f(x)bab00a1:a bf(x) log>⎧⎪<≠ =⇔⎨=⎪⎩ 2. Đưa về cùng cơ số: Biến đổi phương trình v[r]
4=−++−+− mmxxmmxx có 2 nghiệm u và v thoả mãn u2+v2>1 III. Các bài tập tự làm:91. Tìm m để mọi nghiệm của bất phương trình 1231331112>+
PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨCác kiến thức cần nhớ:1) Hàm số mũ y = ax: - TXĐ: R, ax > 0 với mọi x.- Hàm số đồng biến trên R nếu a > 1, nghịch biến trên R nếu 0 < a < 1.- Các tính chất của lũy thừa.2) Dạng cơ bản: )x(glog)x(f0)x(g,1a0)x(ga);x(g)x(f1a0a[r]
=−++−+− mmxxmmxx có 2 nghiệm u và v thoả mãn u2+v2>1 III. Các bài tập tự làm:91. Tìm m để mọi nghiệm của bất phương trình 1231331112>+
có bốn nghiệm phân biệt. Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình mũ và Lôgarit Nguyễn Tất Thu – Trường Lê Hồng Phong – Biên Hòa 5 2) Các phương pháp giải PT – BPT mũ: 1. Phương pháp ñặt ẩn phụ Cũng như PT – BPT vô tỉ và lượng giác, ñể giải PT – BPT mũ ta[r]
ax ≥ b ⇔ x ≤ logabax ≤ b ⇔ x ≥ logab- Nếu b ≤ 0 thì các bất phương trình ax > b, ax ≥ b đều đúng với mọi x (tập nghiện làℝ)- Nếu b ≤ 0 thì các bất phương trình ax 3. Bất phương trình loogarit cơ bản dạnglogax > b (hoặc logax trong đó a,b là hai số đã cho,a>0[r]
Phương trình – bất phương trình – hệ phương trình mũ và Lôgarit Nguyễn Tất Thu – Trường Lê Hồng Phong – Biên Hòa 5 2) Các phương pháp giải PT – BPT mũ: 1. Phương pháp ñặt ẩn phụ Cũng như PT – BPT vô tỉ và lượng giác, ñể giải PT – BPT mũ ta có thể dùng phương pháp ñặt ẩn[r]
log ( ) log ( )a bf x g xa af x g x a a= ⇔ = 3. Bất phương trình mũ – lôgarit (đơn giản) Cũng có các cách giải như cách giải phương trình mũ, lôgarit. Tuy nhiên khi giải bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit cần chú ý so sánh cơ số a với 1 để s[r]