Trường THCS Tà Long – Giáo án số học 6Ngày soạn: …………..Tiết 16: LUYỆN TẬPA. MỤC TIÊU:Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau đây:I. Kiến thức:- Học sinh biết vận dụng các quy tắc về thứ tự thức hiện phép tính trong các biểuthức để tính đúng giá trị của biểu thức.II. Kỹ năng:-[r]
Trờng THCS Đông Hải Quận Hải An Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hoan Tổ KHTN 115 Ngy son:12/1/2007 Ngy ging: 22/1/2007 Giỏo ỏn i s lp 7 - Tit 46: Luyn tp. A. Mc tiờu: - Hc sinh c cng c v khc sõu ý ngha ca biu trong khoa hc thng kờ. - Nm vng quy trỡnh v biu on thng t bng tn s hoc bng g[r]
m bi 19, c lp lm vo v. Bi tp 19 (SGK - Tr 22) Cõn nng tn s (n) 15 16 16,5 2 6 9 30 96 148,5 Trờng THCS Đông Hải Quận Hải An Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hoan Tổ KHTN 121 17 17,5 18 18,5 19
2xy2 + y2 ; ….Học sinh phát biểub) Kết quả bằng 1.3. Tổ chức tròchơi4. Củng cốTrường THCS Nhơn MỹNăm học 2013 – 20144) Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo: (2’)- Ra bài tập về nhà: Cách thu gọn đa thức; bậc của đa thức;cộng, trừ đa thức.Làm các bài tập: 31;32 trang 14 SBT.- Chuẩn bò bài:[r]
Trờng THCS Đông Hải Quận Hải An Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hoan Tổ KHTN 115 Ngy son:12/1/2007 Ngy ging: 22/1/2007 Giỏo ỏn i s lp 7 - Tit 44: Luyn tp. A. Mc tiờu: - Hc sinh c cng c v khc sõu cỏc khỏi nim : du hiu cn tỡm hiu, s tt c cỏc giỏ tr ca du hiu , s cỏc giỏ tr khỏc nhau, tn s c[r]
MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN: ĐẠI SỐ 7 – TUẦN 15Nội dung kiểm traNhận biết Thông hiểu Vận dụngTổngTN TL TN TL TN TLĐại lượng tỉ lệ thuận, Đại lượng tỉ lệ nghịch6 3.0 1 4.0 7 7.0Bài toán về đại lương tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch 1 3.01 3.0Tổng6 3.01 4.01 3.0
*BT 100a,c/sbtGV:Hồng Thị Lệ Qun-Trường THCS Trung Sơn-Gio Linh 1Giáo án Đại số 7 Năm học:2008-2009Dạng 2:Áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả phép tính BT 77/sgk-GV:Hướng dẫn HS làm tròn số sau đó ước lượng kết quả-HS:Lên bảng trình bày( 3 hs làm 3 câu)BT 81/sgkGV: gọi 4 HS: lên[r]
Tiết 16: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập củng cố cách tính cộng trừ các số có 3 chữ số, nhân chia trong bảng đã học. - Củng cách giải bài toán có lời văn( liên quan đến so sánh 2 số hơn kém nhau một số đơn vị. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu học tập BT4 - HS: VBT, vở ô li III.[r]
KÍNH CHÀOCÁC THẦY CÔ GIÁOCÁC EM HỌC SINH TIẾT 16ÔN TẬP CHƯƠNG I (t1) NỘI DUNG ÔN TẬPNỘI DUNG ÔN TẬPPhần1:Phần1: Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.Ôn tập lí thuyết và các bài tập trắc nghiệm.Phần2:Phần2:Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương.Luyện tập một số dạng toán cơ bản[r]
Tiết 16 – Tuần 4GV lớp 3 – Trường Tiểu học Quyết ThắngĐã khoanh vào số cam trong hình nào?a) b)Đúng rồi!Kiểm tra bài cũ12Bài 1:Đặt tính rồi tính 415 415 234 432 356 156 Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010Toán: (Tiết 16)LUYỆN TẬP CHUNG++- + 28 Na) 415 + 415 356 - 156b) 234 + 432
- Học sinh giải và trình bày cách giải từng bước giải thích b) 12 : {390 : [500 – (125 + 35 . 7)]} = 12 : {390 : [ 500 – ( 125 + 245)]} = 12 : {390 : [ 500 – 370]} = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 ,tổ - GV sữa sai , củng cố cách thực hiện các phép tính