Câu 56: Một nguyên tử cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s1, nguyên tử đĩ thuộc về các nguyên tố hố học nào sau đây.. Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron hai lớp b[r]
I. Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử. - Các e trong nguyên tử lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao. - Mức năng lượng của các lớp tăng theo thứ tự từ 1 đến 7 kể từ hạt nhân và của các phân lớp tăng theo thứ tự s, p, d, f.
- Các electron trong nguyên tử lần lượt chiếm các mức năng lượng từ thấp đến cao. - Mức năng lượng của các lớp tăng theo thứ tự từ 1 đến 7 kể từ hạt nhân và các phân lớp tăng theo thứ tự s, p, d, f.
b. Cấu hình electron lớp ngoài cùng hoàn toàn giống nhau c. Lớp ngoài cùng có phân lớp d còn trống, bán kính nguyên tử bằng nhau d. Các electron ngoài cùng ở phân lớp s và p Câu 7 : Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây sai:
B. Thể tích nguyên tử lớn và khối lợng nguyên tử nhỏ C. Điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền D. Tính khử mạnh hơn các kim loại khác Câu 2. Để bảo quản các kim loại kiềm cần phải làm gì?
Đồng vị Luyện tập: Thành phần nguyên tử 4 7 8 Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử 5 9 10 Cấu hình electron _Luyện tập Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử_ 6[r]
C. liên kết ba, liên kết đơn, liên kết đôi. D. liên kết xich ma, liên kết pi, liên kết đen ta. Câu 4 : Liên kết cộng hoá trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và một orbitan tự do (trống) của nguyên tử khác thì liên kết đó được gọi là
19. Khi cỏc nguyờn tử liờn kết với nhau để tạo thành phõn tử thỡ dự liờn kết theo loại nào vẫn phải tuõn theo quy tắc: A. Sau khi liờn kết mỗi nguyờn tử đều cú lớp vỏ ngoài cựng chứa 8 electron. B. Sau khi liờn kết thành phõn tử, mỗi nguyờn tử phải đạt được cấu hỡnh electron giốn[r]
Đồng vị Luyện tập: Thành phần nguyên tử 4 7 8 Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử 5 9 10 Cấu hình electron _Luyện tập Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử_ 6[r]
Đồng vị Luyện tập: Thành phần nguyên tử 4 7 8 Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử 5 9 10 Cấu hình electron _Luyện tập Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử_ 6[r]
Đồng vị Luyện tập: Thành phần nguyên tử 4 7 8 Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử 5 9 10 Cấu hình electron _Luyện tập Cấu tạo vỏ electron của nguyên tử_ 6[r]
SAU KHI LIÊN KẾT THÀNH PHÂN TỬ, MỖI NGUYÊN TỬ PHẢI ĐẠT ĐƯỢC CẤU HÌNH ELECTRON GIỐNG NHƯ CẤU HÌNH ELECTRON CỦA nguyên tử khí trơ gần nó nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn.. KHI LIÊN KẾT P[r]
2. Kỹ năng * Vận dụng giải thích một liên kết cộng hoá trị trong một số phân tử: H 2 ; N 2 ; HCl ; CO 2 * Viết công thức electron và công thức cấu tạo của một số chất cụ thể. * Dự đoán kiểu liên kết dựa vào hiệu độ âm điện.
- Flo có độ âm điện lớn nhất nên trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hóa -1. Các nguyên tố halogen khác, ngoài số oxi hóa -1 còn có các số oxi hóa +1,+3,+5,+7 3. Sự biến đổi tính chất hóa học của các đơn chất - Vì lớp electron ngoài cùng có cấu tạo tương tự nhau[r]
Nguyên tử kali đã nhường một electron hóa trị ở phân lớp 1s2 để đạt được cấu hình electron bão hòa của nguyên tử khí hiếm ngay sau nó.. Nguyên tử kali đã nhận thêm năm electron để đạt[r]
- Đều có 8 e ở lớp ngoài cùng ( trừ Heli): ns 2 np 6 - Ở điều kiện thường, các khí hiếm đều ở trạng thái khí và phân tử tử chỉ gồm một nguyên tử. - Hầu hết các khí hiếm đều không tham gia các phản ứng hoá học
I- VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ TỪ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ, HÃY XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA P TRONG TRANG 7 TRANG 8 I- VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ STT Ô Z: 15 - VỊ TRÍ: CH[r]