Kim loại các phân nhóm chính nhóm II có thể khử của dung dịch loãng xuống: 3. Trong nước ( ở nhiệt độ thường ), Be không có phản ứng, Mg khử chậm, các kim loại còn lại khử nước mạnh mẽ và tạo ra dung dịch bazơ: Vì vậy các kim loại Ca, Sr, ba được gọi[r]
Phân nhóm chính nhóm II Cấu tạo nguyên tử - Có 2 electrong hoá trị ở lớp ngoài cùng. - Bán kính nguyên tử khá lớn, điện tích hạt nhân tương đối nhỏ (so với các nguyên tố trong cùng chu kỳ). Vì vậy các nguyên tố đều có tính khử mạnh (nhưng kém kim loại kiềm), dễ nh[r]
BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM II (IIA)1.22otCa C CaC+ →2.2 2 2 22CaC HCl CaCl C H+ → +3.( )2 2 2 2ó vách ngan22dpddcCaCl H O Ca OH Cl H+ → + +4.( )22otCa OH CaO H O→ +5.2 3
VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI KIỀM TRONG HTTH BẢNG HTTH - KIM LOẠI KIỀM THUỘC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I TRONG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỨNG ĐẦU MỖI CHU KÌ - B AO GỒM CÁC KIM LOẠI: TRANG 5 06/27/13 [r]
Trường Phổ Thông Trung Học Trường Phổ Thông Trung Học NGÔ QUYỀNNGÔ QUYỀNTổ bộ môn : HÓA Tổ bộ môn : HÓA Bài giảng:Giáo viên : Giáo viên : I. I. VVỊỊ TRÍ – CẤU T TRÍ – CẤU TẠẠOO:: 1. Vò trí:1. Vò trí: Thuộc phân nhóm chính nhóm II
Câu27: Trong số các kim loại phân nhóm chính nhóm II, dãy các kim loại phản ứng với nớc tạo thành dung dịch kiềm là:A. Ca, Sr, Mg B. Ca, Sr, Ba C. Be, Mg, Ba D. Be, Mg, CaCâu28: Những tính chất vật lý chung của kim loại nh tính dẻo, tính dẫn điện, tín[r]
Câu 10. Cho các ion Fe2+ (1), Ag+ (2), Cu2+ (3). Thứ tự sắp theo chiều tăng dần tính oxi hóacủa các ion đó làA . (2), (3), (1).B (1), (3), (2) .C . (1), (2), (3).D .(2), (1), (3)Trang 1/4 mã đề 012Câu 11. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đâyA . Al, HCl, Ca[r]
Nhiệt độ tương đối để phân hũy Muối Cacbonat - Hidroxit 1. Muối Cacbonat của kim loại phân nhóm chính nhóm I 2. Hidroxit của kim loại phân nhóm chính nhóm I 3. Muối Cacbonat của kim loại phân nhóm chính nhó[r]
CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III.CHƯƠNG VIII : KIM LOẠI CÁC PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM I, II, III .TIẾT : 47 . KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM II .1) Kiểm tra bài cũ : Tính ch[r]
BÀI TẬP VỀ KIM LOẠI PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM II (IIA)1.22otCa C CaC 2.2 2 2 22CaC HCl CaCl C H 3. 2 2 2 2ó vách ngan22dpddcCaCl H O Ca OH Cl H 4. 22otCa OH CaO H O 5.2 3CaO CO CaCO 6.
I. PHẦN LÍ THUYẾT 1. VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN. CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI
1. Vị trí Phân nhóm chính nhóm I, II Phân nhóm phụ nhóm I đến nhóm VII Họ Lantannit và họ actinit Một phần các phân nhóm chính III, IV, V, VI 2. Cấu tạo của nguyên tử kim loại 1. Nguyên tử của hầu hết kim lo[r]
3( dùng để nhận biết gốc clorua )Ngoài tính chất đặc trưng là axit , dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất khửkhi tác dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4 , MnO2 …… 4HCl- + MnO2 →0t MnCl2 + Cl02↑+ 2H2O6. MUỐI CLORUA chứa ion âm clorua (Cl-) và các ion dương kim loại, NH+4
IV. CANXI SUNFAT : CaSO4 (Thạch Cao).• Rắn, trắng, ít tan.• CaSO4.2H2O : Thạch cao sống, bền ở nhiệt độ thường.• 2CaSO4.H2O : Thạch cao nung nhỏ lửa.• CaSO4 : Thạch cao khan.• Ứng dụng : Dùng đúc tượng, làm chất kết dính trong vật liệu xây dựng, phấn viết bảng …5) Củng cố : BT. SGK.Trang 2CHƯƠNG VII[r]
KIỂM TRA HOÁ HỌC - PHẦN KIM LOẠI 12(Đề gồm 3 trang)Thời gian làm bài: 90 phútBài 1: Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi[r]
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Họ và tên : KIỂM TRA 15 PHÚT. Lớp : HÓA 11.Câu 1: Một cốc nước chứa các ion Na+, Ca2+, HCO3-. Nước trong cốc là nước cứng A. tạm thời. B. vónh cửu. C. toàn phần. D. bán phần.Câu 2: Ion X2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử X là A. Be. B. Ca. C. Mg. D[r]