• Cộng vào một phương trình một bội của phương trình khác. Tương ứng với các phép biến đổi trên là các phép BĐSCTD đối với ma trận bổ sung. Từ nhận xét trên ta có kết quả sau: 2.2. Đònh lý: (i) Nếu A ~ R thì AX = 0 ⇔ RX = 0. (ii) Nếu (A⏐B) ~ (R⏐B′) thì AX = B ⇔ RX = B′. Dùng Đòn[r]
05/13/14 Hệ phương trình tuyến tính 13ξ3 PHƯƠNG PHÁP GAUSS3.3.4. Hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất: Giả sử rankA = k < n. Ta có hệ có vô số nghiệm phụ thuộc n-k tham số. Giả sử n-k tham số đó là xk+1, … xn.x1x2 x[r]
Dạng ma trận : AX = 0 2. Nghiệm của hệ phương trình tuyến tính thuần nhất Trang 15 a. Nghiệm tầm thường: Hệ pttt thuần nhất luôn luôn có nghiệm (0,0,…,0) gọi là nghiệm tầm thường. b. Nghiệm không tầm thường Nghiệm của hệ phương trình có ít nhất một[r]
Chương 3. Hệ phương trình tuyến tínhLấy kết quả trên trừ đi phương trình thứ 1 của hệ ta được:13xm=+Thực hiện tương tự ta được 13y z tm= = =+Tóm tắt chươngỞ chương này, thông qua việc vận dụng các kiến thức về định thức và ma trận ta nghiên cứuthêm các phương pháp[r]
ĐỊNH NGHĨA 1.2.1 Một hệ phương trình tuyến tínhgồm m phương trình n ẩn có DẠNG HÀNGa11x1 + a12x2 + ... + a1nxn = b1a21x1 + a22x2 + ... + a2nxn = b2..........................................................................am1x1 + am2x2 + ... + amnxn = bmaij và bj là những số thực[r]
Bài giảng Toán cao cấp A1 – Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính trình bày hệ phương trình tổng quát, định lý Crocneker – capelli, phương pháp giải hệ phương trình tổng quát; hệ phương trình thuần nhất.
a) Tính định thức của A và xác định m để A không khả nghịch. b) Giải và biện luận hệ phương trình BXA=⋅ theo m bằng qui tắc Cramer. 12) Giải và biện luận các hệ phương trình a) b) ⎪⎩⎪⎨⎧=++++=+++=++++3)2()2(322)1(22)1(2)1(321321321xmxmxxxmxxmxxm
ẩn) và ma trận các hệ số A là không suy biến (det A = 0).b. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhấtHệ phương trình tuyến tính (1) gọi là hệ thuần nhất nếu cột tự do của hệ bằng 0, tức làb1= b2= · · · = bm= 0.2 Các phương pháp giải hệ p[r]
Hệ phương trình tương ứng với ma trận C tương đương với hệ ban đầu. Do đó1. Nếu tồn tại ít nhất divới r + 1 i m khác 0 thì hệ vô nghiệm.2. Nếu dr+1= dr+2= · · · = dm= 0 thì hệ có nghiệm. Khi đó các cột i1, i2, . . . , ir(là cáccột được đánh dấu *) giữ lạ[r]
[]BA cũng là n thì: A. Hệ phương trình này vô nghiệm B. Hệ phương trình này có nghiệm duy nhất C. Hệ vô số nghiệm D. Hệ phương trình có n nghiệm E. Định thức của ma trận A bằng 0 Câu 24: Nếu hạng của ma trận hệ số A của một hệ [r]
(với t 0 1 ). 2. Tồn tại duy nhất nghiệm của bài toán biên trên nửa trục [0; ) . Định nghĩa 2.1. Ma trận t được gọi là hàm ma trận của hệ phương trình tuyến tính (1) thuần nhất tương ứng f t 0 , nếu t A t t .
1.2 Số phức. §2. Ma trận-Định thức 2.1 Định nghĩa ma trận, các phép toán của ma trận. 2.2 Định thức, cách tính định thức, các tính chất của định thức. 2.3 Ma trận nghịch đảo, hạng của ma trận. §3. Hệ phương trình đại số tuyến tính 3.1 Dạng tổ[r]
tính:x1− x2+ x4= 3x2− x3+ x4= 3(1)Giải. Đầu tiên ta phải viết đa tạp P dưới dạng(P ) = L + xo= {x + xo| x ∈ L}trong đó, L là không gian véctơ con của R4. Vì tập nghiệm của hệ phương trình (1) chínhbằng tập nghiệm hệ phương trình tuyến tính thuần nhất tương ứng của[r]
= – A Câu 6: Cho A là ma trận vuông cấp 4 có hạng là 3. Chọn mệnh đề sai A. Hệ vectơ dòng của ma trận A là hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính B. det(A) = 0 C. Trong hệ vectơ cột của A có một cột là tổ hợp tuyến tính của các cột còn lại. D. Không gian con s[r]
là 1 hàm biến đổi chậm theo thời gian. Khi đó, xảy ra hiện tượng phách.Câu 3: Các thành phần cơ bản của hệ dao động: quán tính, đàn hồi, cản và kích động. 1. Phần tử quán tính:+ Các phần tử khối lượng (QT) được xem như vật thể rắn tuyệt đối. Chúng có thể nhận thêm hay mất đi động năng mỗi khi[r]
Đại số tuyến tính Hạng của ma trận Cùng với định thức, ma trận (đặc biệt là hạng của ma trận) là các công cụ cơ bản để giải quyết các bài toán về hệ phương trình tuyến tính nói riêng và đại số tuyến tính nói chung. Bài viết này sẽ giới thiệu định nghĩa, các tính chất cơ bản của hạng ma trận, và hai[r]