Mô hình điểm số Z Mô hình điểm số Z được xây dựng bởi Giáo sư Edward I.Altman (1968). Mô hình có dạng Z = u1X1 + u2X2+ u3X3 +………+upXp trong đó: u1 up: các hệ số phân biệt X1 Xp: các biến phân biệt
Chỉ số Z bao gồm 5 tỷ số X1 = Tỷ số Vốn Lưu ĐộngTổ[r]
Cho hai đa thức: Bài 51. Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 - 5 + x4 - 3x3 - x6 - 2x2 - x3; Q(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1. a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa tăng của biến. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x). Hướng dẫn giải: a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy th[r]
+d3−−−−−−→1 1 m 1 10 m − 1 1 − m 0 00 0 2 − m − m21 − m 1 − m(∗)Chú ý rằng 2 − m − m2= (1 − m)(2 + m). Ta có các khả năng sau• m = 1 hệ trở thành1 1 1 1 10 0 0 0 00 0 0 0 0rank A = rank A = 1, trường hợp này hệ có vô số nghiệm phụ thuộc ba tham số x2, x3, x4
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 54. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x; b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2; c) x4 – 2x2. Bài giải: a) x3 + 2x2y + xy2– 9x = x(x2 +2xy + y2 – 9) = x[(x2 + 2xy + y2) – 9] [r]
Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó ? Bài 43. Trong các số cho ở bên phải mỗi đa thức, số nào là bậc của đa thức đó ? Biểu thức Bậc của đa thức a) 5x2 – 2x3 + x4 – 3x2 – 5x5 + 1 [r]
ACCESS FLAGS NAME VALUE FOR CLASSES FOR FIELDS FOR METHODS ACC_PUBLIC 0 x1 public public public ACC_PRIVATE 0 x2 private private private ACC_PROTECTED 0 x4 protected protected protected [r]
MỘT PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT VÀ GIẤ TRỊ LỚN NHẤT Bài toán 1 : Tìm GTLN và GTNN của xy biết x và y là nghiệm của phương trình x4 + y4 3 = xy(1 2xy) Lời giải : Ta có x4 + y4 3 = xy(1 2xy) <=> xy + 3 = x4 + y4 + 2x2y2 <=> xy + 3 = (x2 + y2)2 (1). Do (x2 y2)2 ≥ 0 với mọi x, y, dễ dàng s[r]
CHƯƠNG I. SỐ LIỆU Mô tả mẫu Nhóm chúng tôi tìm số liệu có sẵn trên Internet về 6 chỉ tiêu: GDP, dân số, chi tiêu của chính phủ, đầu tư, xuất khẩu, nhập khẩu. Số liệu được thu thập từ năm 1999 đến năm 2013. Một số trang web tham khảo: http:www.gso.gov.vnDefault.aspx?tabid=217 : tổng cục thống kê ht[r]
Tính giá trị của biều thức 62. Tính giá trị của biểu thức 15x4y3z2 : 5xy2z2 với x = 2, y = -10, z = 2004 Bài giải: 15x4y3z2 : 5xy2z2 với x = 2, y = -10, z = 2004 Ta có 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3 . x4 – 1 . y3 – 2 . z2 – 2 = 3x3y Tại x = 2, y = -10, z = 2004 Ta được: 3 . 23(-10) = 3 . 8 . (-10) = -240.[r]
Cho các đa thức: Bài 53. Cho các đa thức: P(x) = x5 - 2x4 + x2 - x + 1 Q(x) = 6 -2x + 3x3 + x4 - 3x5 . Tính P(x) - Q(x) và Q(x) - P(x). Có nhận xét gì về các hệ số của hai đa thức tìm được ? Hướng dẫn giải: Nhận xét: Các hệ số tương ứng của hai đa thức tìm được đối nhau. Chú ý: Ta gọi 2 đa thứ[r]
Phương trình không mẫu mực. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
Ta xem phương trình không mẫu mực những phương trình không thể biến ñổi tương tương, hoặc biến ñổi hệ quả từ ñầu cho ñến khi kết thúc. Một sự phân loại như thế chỉ có tính tương ñối.
I. PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ðẶT ẨN PHỤ. 1. Mục ñ[r]
CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM Bài 1. Xét chiều biến thiên của các hàm số a. y = b. y = x³3 + 3x² – 7x – 2 c. y = x4 – 2x² + 3 d. y = –x4 + 3x² e. y = f. y = –x³ + 12x Bài 2: Chứng minh hàm số y = nghịch biến trên khoảng (0; 3) và đồng biến trên khoảng (–3; 0). Bài 3: Định m để hàm số a. y[r]
Đại học Đà NẵngKhoa ToánĐỀ THI GIỮA KỲDuyệt đềMôn thi: Đại sốThời gian: 60 phútĐề 1.--------------------------------------------------------------------------------------Câu 1. Giải và biện luận theo m nghiệm hệ phương trình sau: x1 + x2 − 2 x3 + x4 = −12 x − x + x + 2 x = 1 1 2 34 x1 −[r]
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số bậc bốn sau: Bài 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số bậc bốn sau: a) y = -x4 + 8x2 – 1 ; b) y = x4 - 2x2 + 2 ; c) y= ; d) y = –2x2 - x4 + 3 . Hướng dẫn giải:[r]
Bộ đề 1 học sinh giỏi quận 6, TP HCM NĂM HỌC 1990 1991A. Các bộ đề toánBộ đề 1Đề thi học sinh giỏi quận 6, TP HCM – NĂM HỌC 1990 – 1991Bài 1: Cho đa thức P(x) = 2x4 – 7x3 – 2x2 + 13x +61)Phân tích P(x) thành nhân tử2)Chứng minh rằng P(x) chia hết cho 6 với mọi x ZBài 2: Cho hình bình hành ABCD ([r]
Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không. 71. Không thực hiện phép chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không. a) A = 15x4 – 8x3 + x2 B = x2 b) A = x2 – 2x + 1 B = 1 - x Bài giải: a) A chia hết cho B vì x4, x3, x2 đều chia hết cho x[r]
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 57. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 4x + 3; b) x2 + 5x + 4; c) x2 – x – 6; d) x4 + 4 (Gợi ý câu d): Thêm và bớt 4x2 vào đa thức đã cho. Bài giải: a) x2 – 4x + 3 = x2 – x - 3x + 3 [r]