Trang 1ậnĐẠI HỌC CẦN THƠKHOA SƯ PHẠM TOÁNBỘ MÔN SƯ PHẠM TOÁN HỌCLUẬN VĂN TỐT NGHIỆPĐề tài:PHÉP CHIATRÊN TẬP HỢP SỐ NGUYÊNGiáo viên hướng dẫn:Th.S Nguyễn Văn ASinh viên thực tập:Trần Văn BMã SV:Lớp:Cần Thơ, 042015Trang 2MỤC LỤCMỤC LỤC................................................................[r]
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚIChuyên đề:Tìm số dư của phép chia - Ứng dụng của quan hệ đồng dưA. Phương pháp giải toánBài toán 1: Tìm số dư của phép chia số nguyên dương cho số nguyên dương ( có tối đa 10 chữ số).Thuật toán:1. Nếu số các chữ số của không vượt quá 10. Ta làm như sau:Tìm p[r]
I. TÍNH TOÁN VỚI KẾT QUẢ VƯỢT QUÁ KHẢ NĂNG HIỂN THỊ CỦA MÀN HÌNH: Bài 1: Tính chính xác tổng S = 1.1 + 2.2 + 3.3 + 4.4 + ... + 16.16. Giải: Vì n . n = (n + 1 – 1).n = (n + 1) – n nên: S = 1.1 + 2.2 + 3.3 + 4.4 + ... + 16.16 = (2 – 1) + (3 – 2) + ...[r]
ĐỀ 1 Câu1(5điểm) a)Tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = chia hết cho đa thức b)Cho đa thức . Tìm số dư trong phép chia đa thức cho đa thức . Câu2 (2điểm) Chứng minh bất đẳng thức: . Với là các số dương. Áp d[r]
2’4. Hướng dẫn học ở nhà :− Cần đọc kỹ đề bài trước khi giải để tìm cách giải đơn giản− Làm bài tập 80 ; 82 (40 − 41) SGK ; bài 79 ( SGK).IV. RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG:§12. PHÐP CHIA PH¢N SèI. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghòch đảo và biết cách tìm số nghòch đảo của một số khác 02[r]
Bài 14 : Chứng minh rằng : Nếu c là số nguyên dương : a ≡ b (mod m) => ac ≡ bc (mod c.m) Giải : a ≡ b (mod m) => a - b = m.q => ac - bc = mc.q => ac ≡ bc (mod c.m) *Định lý nhỏ Fermat : Giả sử p là số nguyên tố bất kỳ, khi đó với mọi số tự nhiên n ta có np - n chia hết ch[r]
Đ THI HỌC SINH GIỎI GII TON TRÊN MY TNH CM TAYVIETNAMCALCULATOR THNG 9 NĂM 2009Trưởng ban tổ chức : Trần Minh ThếChuyên viên Toán học sinh giỏi máy tính cầm tay Vietnam CalculatorBài 1 : Giả sử thời gian thí sinh bắt đầu tranh tài “Cuộc thi học sinh giỏi giải Toán trên máy tính cầm tay Vietna[r]
Đ THI HỌC SINH GIỎI GII TON TRÊN MY TNH CM TAY VIETNAMCALCULATOR THNG 9 NĂM 2009Trưởng ban tổ chức : Trần Minh ThếChuyên viên Toán học sinh giỏi máy tính cầm tay Vietnam CalculatorBài 1 : Giả sử thời gian thí sinh bắt đầu tranh tài “Cuộc thi học sinh giỏi giải Toán trên máy tính cầm tay Vietn[r]
PHẦN SỐ HỌCBài 1: TÍNH CHIA HẾT TRÊN TẬP HỢP SỐ NGUYÊN.SỐ NGUYÊN TỐ.A. Nhắc lại và bổ sung các kiến thức cần thiết:I. Tính chia hết:1. Định lí về phép chia: Với mọi số nguyên a,b (b 0), bao giờ cũng có một cặp số nguyên q, r sao cho : a = bq + r với .a gọi là số bị chia , b là số chia, q là thươn[r]
đay là toàn bộ giáo án cả năm học của chương trình thcs lớp 6. SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luy[r]
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎTÚIChuyên đề:Tìm ước chung lớn nhất (UCLN)Bội chung nhỏ nhất (BCNN)A. Phương pháp giải toánBài toán 1: Tìm UCLN và BCNN của hai số nguyên dương A và B ( A<B).Xét thương . Nếu:1. Thương cho ra kết quả dưới dạng phân số tối giản hoặc cho ra kết quả dưới dạn[r]
PHÒNG GDĐT LY NHÂN Tự chọn Toán lớp 7 CHUYÊN ĐỀ 1TÍNH CHIA HẾT TRÊN TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊNI. ĐẶT VẤN ĐỀ: Học sinh được tìm hiểu về một số dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 4; 5; 8; 9; 11. Học sinh biết cách chứng minh một số, một tích , một tông đại số có chia hết cho một số hay không. II. CHUẨN BỊ :GV: Nộ[r]
Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2014 - đề số 5 Câu 1: (2,5 điểm) 1. Cho biểu thức: với a > 0, b > 0, a ≠ b. Chứng minh giá trị của biểu thức Q không phụ thuộc vào a và b. 2. Các số thức a, b, c thỏa mãn a + b +[r]
CHƯƠNG ICÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢNKHAI BÁO HẰNG, BIẾN, KIỂU, BIỂU THỨC VÀ CÂU LỆNHA. LÝ THUYẾT:I. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN1. Kiểu logic Từ khóa: BOOLEAN miền giá trị: (TRUE, FALSE). Các phép toán: phép so sánh (=, <, >) và các phép toán logic: AND, OR, XOR, NOT.Trong Pascal, khi so sánh các giá trị boo[r]
Hỏi có tồn tại hay không các số có hai chữ số có thể viết căn bậc hai của chúng dới dạngnh trên và là một số nguyên? Hãy chỉ ra toàn bộ các số đó.2. Tìm số d trong phép chia của biểu thức ( ) ( ) ( ) ( )2 4 6 8 2008x x x x+ + + + + cho đa thức210 21x x+ +.Bài 4: (4 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A[r]
thì : a : d ≡ b : d (mod m) ( ≡ (mod m) )*Chứng minh :Ta có a ≡ b (mod m) => a - b m => a - b = mq (1)Chia hai vế của (1) cho d ( vì d là ước chung của a, b => d ≠ 0)= - = là số nguyên (vì d là ước của a, b.Do đó - là số nguyên). => mq d , mà (d, m) = 1[r]
Bài 10: Cho đa thức P( x) =1 9 1 7 13 5 82 3 32x − x + x − x + x63021306335a) Tính giá trị của đa thức khi x = -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4.b) Chứng minh rằng P(x) nhận giá trị nguyên với mọi x nguyênGiải:a) Khi x = -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4 thì (tính trên máy) P(x)[r]
1. Số nghịch đảo. Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. 1. Số nghịch đảo Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Từ đó suy ra chỉ có những số khác 0 thì mới có số nghịch đảo. Nếu phân số thì số nghịch đảo của nó là . 2. Phép chia phân số M[r]