1.Tính chất vật lí Axit axetic CH3COOH là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước.... 1. Tính chất vật lí Axit axetic CH3COOH là chất lỏng, không màu, vị chua, tan vô hạn trong nước. Dung dịch axit axetic nồng độ từ 2 – 5 % dùng làm giấm ăn. 2. Cấu tạo phân tử. Chính nhóm –COOH (Cac[r]
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. – Axit cacbonxylic: là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl R(COOH)n liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyển tử hidro. - Danh pháp: + Danh pháp thay thế: axit + tên của hidrocacbon tương ứng + oic + Danh pháp thông thường : c[r]
Tóm tắt lý thuyết và Giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 47 SGK Sinh 9 : ADN – Chương 3.→ Xem Bài tập sgk sinh chương 2A. Tóm Tắt Lý Thuyết: ADNADN (axit đêôxiribônuclêic) là một loại axit nuclêic, cấu tạo từ các nguyên tố C, H,O, N và PADN thuộc loại đại phân tử, có kích t[r]
ARN thuộc loại axit nuclêic ARN (axit ribônuclêic) cũng như ADN thuộc loại axit nuclêic .Tuỳ theo chức năng mà các ARN được chia thành loại khác nhau như ARN thông tin (mARN), ARN vận chuyển (tARN), ARN ribôxôm (rARN), cụ thể là : - mXRN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc cùa p[r]
Lý thuyết: Cấu tạo hóa học của phân tử ADN. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. ADN (axit đêôxiribônuclêic) là một loại axit nuclêic, cấu tạo từ các nguyên tố C, H,O, N và P ADN thuộc loại đại phân tử, có kích thước lớn, có thể dài hàng trăm và khối lưọng lớn đạt đến µm,và khối lượng lớn đ[r]
II. Chöùc naêng cuûa ADNADN đảm nhận chứcnăng lưu trữ, bảoquản và truyền đạtthông tin di truyền ởcác loài sinh vật.Hãy nêu chứcnăng củaADN?Quá trình truyền đạt thôngtin di truyền.II. Axit ribonucleic (ARN)1. CÊu t¹o chung:- Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.- Đơn phân là các nucleotit, có 4 loạ[r]
Tất cả các virut đều bao gồm hai thành phần cơ bản : lõi là axit nuclêic (tức hệ gen) và vỏ là prôtêin (gọi là capsit) bao bọc bên ngoài để bảo vệ axit nuclêic. Tất cả các virut đều bao gồm hai thành phần cơ bản : lõi là axit nuclêic (tức hệ gen) và vỏ là prôtêin (gọi là capsit) bao bọc bên ngoài[r]
Ribôxôm đểtổng hợpprôtêinCấu tạo nênRibôxômCơ chế di truyền ở cấp độ phân tửSo sánh cấutrúc của ADNvà ARN.ARN được saochép từ ADN, tạisao có 1 loạiADN nhưng có 3loại ARN?ARN – Axit ribônuclêic• ARN 1 chuỗi polinuclêôtit.• Có 4 loại đơn phân: A, U, G, X.• Có 3 loại ARN: mARN, tARN, rARN có cấu[r]
1. Các loại môi trường cơ bản Vi sinh vật cần khoảng 10 nguyên tố với hàm lượng lớn để tổng hợp nên cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic ... 1. Các loại môi trường cơ bảnVi sinh vật cần khoảng 10 nguyên tố với hàm lượng lớn để tổng hợp nên cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic ... Rất nh[r]
thẳng.ADN ở tế bào nhânsơ có cấu trúc dạngvòng.I. Axit Đêôxiribônuclêic (ADN)2. Chức năng của ADN:Đặc điểm cấu trúc nào của ADN giúp chúng thực hiệnđược chức năng đó?I. Axit Đêôxiribônuclêic (ADN)1 bộbaADNSAO MÃmARNATP
Tế bào là một hỗn hợp phức tạp nhiều chất hữu cơ và chất vô cơ. Tế bào là một hỗn hợp phức tạp nhiều chất hữu cơ và chất vô cơ. Chất hữucơ gồm :- Prôtêin có cấu trúc phức tạp gồm các nguyên tố : Cacbon (C), ôxi (O), hiđrô (H), nitơ (N), lưu huỳnh (S), phôtpho (P), trong đó N là nguyên tố đặc trưn[r]
Vi sinh vật sinh trưởng nhanh, do có quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất, năng lượng và sinh tổng hợp các chất diễn ra ở trong tế bào với tốc độ rất nhanh. Vi sinh vật sinh trưởng nhanh, do có quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất, năng lượng và sinh tổng hợp[r]
Câu 1. Các chất trong thức ăn có thể được phân nhóm như thế nào ? Nêu đặc điểm của mỗi nhóm. Câu 2. Vai trò của tiêu hóa đối với cơ thể người là gì ? Câu 1. Các chất trong thức ăn có thể được phân nhóm như thế nào ? Nêu đặc điểm của mỗi nhóm. Câu 2. Vai trò của tiêu hóa đối với cơ thể người là gì[r]
1. Nhiệt độ Nhiệt độ ảnh hưởng lớn đến tốc độ của các phản ứng sinh hóa học trong tế bào, do đó làm cho vi sinh vật sinh sản nhanh hay chậm. 1. Nhiệt độNhiệt độ ảnh hưởng lớn đến tốc độ của các phản ứng sinh hóa học trong tế bào, do đó làm cho vi sinh vật sinh sản nhanh hay chậm. Nói chung, nhiệt[r]
40 câu Lý thuyết trọng tâm andehit xeton axit cacboxylic có lời giải chi tiết 40 câu Lý thuyết trọng tâm andehit xeton axit cacboxylic có lời giải chi tiết 40 câu Lý thuyết trọng tâm andehit xeton axit cacboxylic có lời giải chi tiết 40 câu Lý thuyết trọng tâm andehit xeton axit cacboxylic có lời[r]
40 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1) - Nâng Cao 40 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1) - Nâng Cao 40 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1) - Nâng Cao 40 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino ax[r]
40 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1) - Cơ bản 40 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1) - Cơ bản 40 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Phần 1) - Cơ bản 40 câu có lời giải Lý thuyết trọng tâm về Amin – Amino axit (Ph[r]