2.2.7. pH CỦA DUNG DỊCH HỖN HỢP AXIT HAVÀ BAZƠ LIÊN HỢP A-. DUNG DỊCH ĐỆM-pH2.2.7.1. Ph của dung dịch hỗn hợp axit HA và bazơliên hợp ABài toán tổng quát : Xét dung dịch hỗn hợp axit HA cónồng độ Ca (mol/l) và bazơ liên hợp có nồng độCb(mol/l), biết Ka của axit HA.Trong d[r]
b. So sánh định lượng- Với axit HX trong nước có cân bằng:HX ↔ H+ + X- ta có hằng số phân ly axit: KA- KA chỉ phụ thuộc nhiệt độ, bản chất của axit. Giá trị của KA càng lớn tính axit của axitcàng mạnh.II. BAZƠ1. Định nghĩa- Định nghĩa:+ Thuyết điện li: Bazơ là chất[r]
Bài 37: Axit bazo muối hay nhất, soạn theo chuẩn kiến thức kỹ năng, soạn theo chương trình giảm tải của Bộ GD. Được cập nhật mới nhất, đã chỉnh sửa mới nhất vào cuối năm học này. Rất kỹ, rất hay Bài 37: Axit bazo muối được soạn theo hướng học dễ hiểu.
KIỂM TRA BÀI CŨLàm bài tập 2 /SGKBài 37: AXIT – BAZO – MUỐI (tiết 2)III. MUỐI1. § Khái niệm•1 số muối thường gặp: NaCl, CuSO4, NaNO3, Na2CO3, NaHCO3…Trong thành phần phân tử của muối có nguyên tố kim loại liên kết với gốc axit.Bài 37: AXIT – BAZO – MUỐI (tiết 2)III[r]
b) Xét sự thuỷ phân của muối tạo thành từ bazơ yếuvà axit mạnhc) Xét sự thuỷ phân của muối tạo thành từ bazơ yếuvà axit yếu9.3*. Sự dung môi phân của các muối10. Phản ứng trung hoà. Chuẩn độ axit bazơ10.1. Phản ứng trung hoàa) Khái niệm về phản ứng trung hoàb) Phản ứng trung ho[r]
Tiết: 57I. AxitII. BazơGọi tên muối có côngthức: ZnCl2, ZnSO4 ?III. Muối1. Khái niệm2. Công thức hóa học:3. Tên gọi :Tên muối : Tên kimloại (kèm theo hóa trị nếukim loại có nhiều hóa trị )Ua+tên gốc axit +atVí dụ :itFeCl2NaHSO4ZnCl2 : Kẽm cloruaZnSO4 : Kẽm sunfatSắt (II) cloruaNatri hiđro sun[r]
II. BAZƠTheo thuyết A-re-ni-ut: Bazơ là chất khi tan trongnước phân li ra anion OH-.VD:Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OHLiOH → Li+ + OHSr(OH)2 → Sr2+ + 2OH-III. HIĐROXIT LƯỠNG TÍNHHiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trongnước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phânli như bazơ.VD:Zn(OH)2 Zn2+ + 2[r]
LOGOI. Tổng quan6. Tình hình sử dụng xúc tác axit bazo rắn ở Việt Nam và thế giớiCác chất xúc tác bazơ rắn đã được nghiên cứu từ hơn 30 năm trước.Tầm quan trọng của chất xúc tác đó chủ yếu là ở khả năng tái sử dụng, dễ dàng tinh chế các sảnphẩm, giảm thiểu các chất thải...Sự phát tr[r]
H2O.Giải phương trìnhình bậcb 2 với [H ] (2) và tìm đượcợc giá trị pH.Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất!1Ví dụ 1 : Tính pH của dung dịch (dd)a. dd HCl 0,01Mb. dd HCl 2.10-7MHướng dẫn :a. Ca = 0,01 > 4,47.10-7 nên có thể xem sự phân li củ[r]
ạ>= 2 ⇒ ạ ℎê đá á5Bài toán này thuộc dạng hỗn hợp, phương pháp chủ yếu là sử dụng kỹ năng tìm các trị số trung bình. Điểm khócủa bài toán là hỗn hợp được sử dụng chứa nhiều hợp chất ở các nhóm khác nhau. Từ đó mở ra nhiều lối đicho cả các bạn muốn áp dụng kĩ năng giải chính thống hoặc kỹ năng[r]
1. Phân tử gồm 1. Phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với axit, các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng kim loại. Ví dụ: HCl: axit clohidric 2. Phân tử bazơ có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH) Ví dụ: NaOH – Natri hidroxit 3. Phân tử muố[r]
Câu 2: khi tiến hành chuẩn đ axit yếu bằng bazo mạnh nếu thay ch thị pp bằng các chthị MO h MR có được không? Tại sao?III. RÚT RA NHỮNG ĐIỀU CẦN LƯU Ý AU BUỔI THỰC HÀNH.7
x=y : amino acid trung tính.x>y: amino acid có tính bazo.xTính chất lưỡng tính:Tác dụng với bazo :H2N – CH – CH2 – COOH + NaOH H2N – CH2 – COONa +H2O-)Tác dụng với acid:H2N – CH – CH2 – COOH + HCl ClH3N – CH2 – COOHĐiểm đẳng điện:•••Là giá trị pH thích hợp mà tại đó phân tử a[r]
f) Năng lực vận dụng kiến thức hoá học vào thực tiễn cuộc sốngBảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho chủ đề: “Tính chất hóa học của ôxit”LoạicâuNỘI DUNGNhận biếtThông hiểuVận dụng thấphỏi/bài tập- T/c hoá học củaCâu hỏi bài Nhận biết: Tính chất - Viết được các PTHHoxit. Khái quát Sựtập định tính hoá[r]
giúp người đọc nắm bắt những cơ chế, nguyên lí cơ bản của sự cân bằng acid bazo, các rối loạn liên quan đến cơ chế, va hậu quả của các rối loạn đó, tài liệu xúc tích, dễ hiểu, độ chính xác cao, dịch ra từ tài liệu nước ngoài.
i d ng vòng 6 c nh và .Hai d ng này luôn chuy n hóa l nnhau theo m t cân b ng qua d ng m ch h .áp án: Dd ng m ch h thì glucozo m i có ph n ng tráng b c.Câu 23:A sai vì có đimetyl axetilenC sai vì có đimetyl axetilen, saccarozD sai vì có benzyl cloruaáp án: BCâu 24:Cho Cu(OH)2 l n l t vào các ng nghi[r]
−=> X : H2N-CH2-COOHVí dụ 2:Cho 8,9 gam mộtột hợp chất hữu cơc X có công thứcức phân tử C3H7O2N phản ứngvớiới 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoànhoàn toàn, cô ccạn dung dịch thuđượcợc 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X làlA. HCOOH3NCH=CH2.B. H2NCH2CH2COOH.[r]
Bài 9. Hai cực của pin điện hóa được ngâm chất điện phân là dung dịch nào sau đây? Bài 9. Hai cực của pin điện hóa được ngâm chất điện phân là dung dịch nào sau đây? A. Chỉ là dung dịch muối. B. Chỉ là dung dịch Axit. C. Chỉ là dung dịch Bazo. D. Một trong các dung dịch kể trên. Giải: Chọn D.
B. 2,50C. 9,60D. 17,40Câu 42: Cho các phát biểu sau :(1) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit(2) Anilin có tính bazo và làm xanh quì tím(3) Anilin có phản ứng với nước Brom dư tạo p-Bromanilin(4) Tất cả các amin đơn chức đều chứa 1 số[r]